14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm sò huyết tại huyện Kim Sơn |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 1206 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH Thủy sản Mỹ Hạnh
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Trần Văn Tinh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Trần Văn Tinh; Nguyễn Thị Kim Dung; Nguyễn Văn Lượng; Lý Văn Chuyên; Đinh Như Sơn; Phạm Văn Tuyên; Bùi Tuấn Huy; Đinh Thị Mỹ Hạnh; Lê Việt Tuấn; Lê Văn Kiên. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Tiếp nhận chuyển giao quy trình công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm sò huyết tại huyện Kim Sơn |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp thực nghiệm |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Mô hình sản xuất giống sò huyết đạt các chỉ tiêu: con giống đạt 1-2mm/con, tỷ lệ sống từ ấu trùng chữ D đén ấu trùng spat đạt trên 40%, tỷ lệ sống từ spat đến giống cấp 1 đạt trên 30%. Con giống khỏe mạnh, không dị hình và có sức kháng bệnh và chống chịu với biển động môi trường. Con giống đủ tiêu chuẩn san tách để nuôi thương phẩm.
- Mô hình nuôi sò huyết thương phẩm thực hiện đạt các chỉ tiêu: tỷ lệ sống từ con giống đến thương phẩm đạt trên 60%; kích cỡ khi thu hoạch đạt 60 con/kg; thời gian nuôi thương phẩm từ 10 tháng đạt năng suất trên 10 tấn /ha/vụ nuôi. - Quy trình sản xuất giống sò huyết phù hợp với điều kiện huyện Kim Sơn. - Quy trình công nghệ nuôi thương phẩm sò huyết tại vũng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm . - Kết qảu đào tạo tập huấn . - Báo cáo kết quả thực hiện dự án SXTT. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Tại Công ty TNHH Thủy sản Mỹ Hạnh và các đơn vị, doanh nghiệp có nhu cầu chuyển giao kết quả dự án SXTN |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/11/2021 đến 01/12/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 10400 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 3100 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 7300 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 1258/QĐ-UBND ngày 15 tháng Tháng 11 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|