14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất thức ăn cho vịt nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn tăng trọng lượng tăng tỷ lệ đẻ trứng tại cơ sở chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 03/ĐT-KHCN/2022 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: viện nghiên cứu và phát triển vùng
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Đoàn Thị Bắc
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: PGS.TS. Trần Ngọc Lân; TS. Tạ Thu Hằng; TS. Nguyễn Đắc Bình Minh; TS. Nguyễn Thị Thu; ThS. Đào Văn Minh; ThS. Đào Thùy Dương; ThS. Lê Thành Phượng ; CN. Trần Thị Minh; CN. Trịnh Đình Phú |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Ứng dụng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất chế phẩm sinh học bổ sung thức ăn cho vịt thịt super và vịt siêu trứng; Xây dựng mô hình sản xuất chế phẩm sinh học bổ sung vào thức ăn chăn nuôi vịt thịt super và vịt siêu trứng; Xây dựng mô hình chăn nuôi vịt thịt super sử dụng chế phẩm sinh học bổ sung vào thức ăn; Xây dựng mô hình chăn nuôi vịt siêu trứng sử dụng chế phẩm sinh học bổ sung vào thức ăn; Đánh giá hiệu quả, tuyên truyền để nhân rộng mô hình. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp điều tra, khảo sát |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Chủng vi sinh có hoạt tính probiotic |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các trang trại, hộ gia đình, cơ quan chuyên môn huyện Gia Viễn và các phòng chuyên môn của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/01/2022 đến 01/12/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2623.743 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2100 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 523.743 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số Số 1481/QĐ-UBND ngày 31 tháng Tháng 12 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số 03/ĐT-KHCN-2022 ngày 04 tháng Tháng 1 năm 2022 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|