Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Tuyển chọn nhân giống cây Trám đen lấy quả để phục vụ sản xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lai Châu

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐTLC.03/21

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS Lương Thế Dũng

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Lương Thế Dũng; Ths Trương Tuấn Anh; PGS.TS Nguyễn Huy Sơn; TS Phan Văn Thắng; Ths. Tạ Minh Quang; Ths Nguyễn Thị Hiền; KS Nhâm Sỹ Bắc; KS Phan Thị Hạnh; KS Nguyễn Văn Thắng; THs Nguyễn Đức Long

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Trồng trọt

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

-Đánh giá hiện trạng cây trám đen trên địa bàn các huyện và định hướng phát triển các dòng trám đen được lựa chọn 
hướng dẫn kỹ thuật trồng cây trám đen 
mô hình nhân giống quy mô 2000 cây; mô hình trồng cây trám đen lấy quả quy mô 02 ha 
tập huấn, chuyển giao kỹ thuật cho 200 lượt người dân 
quy trình nhân giống trám đen 
báo cáo kết quả đề tài, báo cáo tóm tắt, 01 bài báo khoa học

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Kết quả của đề tài được chuyển giao cho Sở NN&PTNN, huyện Tân Uyên, huyện Nậm Nhhunf, Phòng NN&PTNN, Công ty TNHH MTV Trọng Nghĩa - Tân Uyên và HTX Thương mại và dịch vụ Nậm Nhùn; các ban quản lý rừng phòng hộ, BQL rừng đặc dụng, các DN, HTX, cộng đồng, hộ gia đình có đất đai, ngành nghề kinh doanh phù hợp đồng thời làm cơ sở áp dụng cho các địa bàn có điều kiện tương tự trong tỉnh

16

Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/11/2021 đến 01/11/2024)

17

Kinh phí được phê duyệt: 1677 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1379 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 297 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 1845/QĐ-UBND ngày 28 tháng Tháng 12 năm 2020

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)