14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Thái Nguyên |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu công nghệ sản xuất kem hàn (solder paste) SAC305 phục vụ ngành công nghệ điện tử từ nguyên liệu trong nước |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐTCN.23.2020 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH MTV Mỏ và Luyện kim Thái Nguyên
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Thái Nguyên |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Lê Văn Kiên
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: CN. Lê Văn Kiên; KS. Phạm Xuân Hùng; TS. Dương Ngọc Bình; TS. Nguyễn Thị Thảo; TS. Lê Hồng Thắng; TS. Bùi Đức Long; ThS. Nguyễn Minh Đạt, KS. Dương Văn Thịnh, KS. Nguyễn Bá Nam, KS. Bùi Khoa Giáo, KS. Trần Văn Soan, KS. Nguyễn Đức Quang; KS. Phạm Đình Trường; KS. Đỗ Đình Hảoo |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Nghiên cứu công nghệ chế tạo chất trợ hàn. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phân tích, tổng hợp tài liệu về các vấn đề liên quan đến công nghệ chế tạo thiếc hàn dạng kem, cụ thể gồm các quá trình: nấu luyện chế tạo mác hợp kim thiếc hàn SAC305, tạo bột hợp kim thiếc hàn SAC305, lựa chọn chất trợ hàn và chế tạo kem thiếc hàn SAC305. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Quy trình công nghệ chế tạo kem thiếc hàn SAC305.
- Quy trình công nghệ chế tạo kem thiếc hàn SAC305. Thành phần của hợp kim Thành phần Hàm lượng (%) Sn Còn lại Ag 3+-0.2 Cu 0.5+-0.1 Pb <=0.1 Góc thấm ướt trên đồng kim loại <= 60 độ Độ bền của mối hàn >= 35Mpa - Bài báo trong nước. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Trên toàn tỉnh Thái Nguyên |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/06/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1.679 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1092 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 587 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 161/QĐ-UBND ngày 21 tháng Tháng 1 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|