14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Quảng Ninh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu thử nghiệm ghép cải tạo bằng giống vải chín sớm PH40 tại Quảng Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm nghiên cứu và phát triển rau hoa quả
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Phùng Mạnh Hùng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Phùng Mạnh Hùng Hán Thị Hồng Xuân Trần Anh Ngọc Đỗ Thế Việt Hà Quang Thưởng Đỗ Hải Long Đỗ Quốc Huy Nguyễn Thị Thúy Nguyễn Thị Biển Hán Vân Anh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Nghiên cứu hoàn thiện quy trình ghép cải tạo vải PH40 tại Quảng Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Thực vật học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Nghiên cứu hoàn thiện quy trình ghép cải tạo vải PH40 tại Quảng Ninh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/03/2020 đến 01/03/2023) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 3423.624 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2636 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 787.624 triệu đồng
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|