Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Vĩnh Phúc
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): 08/ĐTKHVP-2021-2022

5

Tên tổ chức chủ trì: Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Vũ Giang Hậu

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Vũ Giang Hậu; ThS. Trương Đức Tuấn; ThS. Hà Thị Thanh Nhàn; ThS. Nguyễn Văn Độ; ThS. Đường Thị Loan; ThS. Nguyễn Thị Trang; ThS. Dương Quốc Chính

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Nghiên cứu tổng quan lý luận, cơ sở khoa học và pháp lý về giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh.
Nội dung 2: Đánh giá thực trạng giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
Nội dung 3: Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động giám sát của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc trong thời gian tới.
 

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Phương pháp điều tra, thu thập số liệu, phỏng vấn
Phương pháp lôgic
Phương pháp phân tích, đối chiếu, so sánh, thống kê, tổng hợp.
Phương pháp chuyên gia
 

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

Báo cáo kết quả nghiên cứu của đề tài
Các báo cáo chuyên môn
Báo cáo phân tích, xử lý số liệu điều tra
USB lưu trữ

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Thu thập số liệu hoạt động giám sát chuyên đề của HĐND giai đoạn từ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

16

Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/05/2021 đến 01/05/2022)

17

Kinh phí được phê duyệt: 150 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 150 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 54/QĐ-SKHCN ngày 28 tháng Tháng 4 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)