14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng của viêm loét dạ dày tá tràng ở trẻ em qua nội soi và mối liên quan với Helicobacter Pylory điều trị tại khoa Nhi Tiêu hóa Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Bệnh viện Sản Nhi Quảng Ngãi
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Thị Mỹ Lệ
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS.Bs Nguyễn Thị Mỹ Lệ; TS.BS Nguyễn Đình Tuyến; ThS.BS Trà Thị Thanh Vân; BS Huỳnh Tấn Đạt; BSCKI Trịnh Tế Hi; ThS.BS Nguyễn Thị Cẩm Linh; ThS.BS Nguyễn Mậu Thạch; BS Nguyễn Lê Minh Thạnh; BS Đặng Thị Ngọc Trâm; CV Cao Thị Bích Thảo |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm loét dạ dày tá tràng ở trẻ em qua nội soi và mối liên quan với Helicobacter Pylory điều trị tại khoa Nhi Tiêu hóa Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học y, dược |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Có khả năng ứng dụng cao tại các cơ sở khám và điều trị bệnh nhi trên cả nước. |
16 |
Thời gian thực hiện: 11 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/11/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 39 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 27 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 12 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 1152/QĐ-SYT ngày 13 tháng Tháng 7 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|