Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Quảng Ngãi
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Khảo sát một số chỉ tiêu an toàn thực phẩm của nguyên liệu tươi sống tại các bếp ăn tập thể nhà máy xí nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2021

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Ngãi

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Đặng Chính

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS.BS.Đặng Chính; ThS.Huỳnh Thị Thu Diệu; ThS.Văn Thị Diệu Linh; ThS.Mai Văn Thanh; ThS.Bùi Thị Xuân Huệ; ThS.Lâm Thị Ni Na; ThS.Nguyễn Thị Cẩm Lệ; KS.Nguyễn Tiến Quang; CN.Bùi Đức Nhiên

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Điều tra nguồn gốc nguyên liệu thực phẩm tươi sống gồm: rau ăn lá, thịt lợn và cá các loại thông qua bộ phiếu điều tra về hồ sơ, sổ sách liên quan đến truy xuất nguồn gốc nguyên liệu thực.
- Lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên rau ăn lá; lấy mẫu gửi trung tâm kiểm nghiệm chất cấm sử dụng có trong nguyên liệu thịt lợn và cá các loại.
- Xử lý số liệu tìm mối tương quan giữa mẫu có nguồn gốc và mẫu đạt về chỉ tiêu an toàn thực phẩm được xử lý bằng phần mềm SPSS 16.0.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học y, dược

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu thực nghiệm

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi; - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi; - Ban Quản lý các Khu Kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi

16

Thời gian thực hiện: 11 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/11/2021)

17

Kinh phí được phê duyệt: 84 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 20 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 64 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 1152/QĐ-SYT ngày 13 tháng Tháng 7 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)