14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu phát triển công nghệ và chế tạo thiết bị phục vụ cho nuôi và sản xuất một số chế phẩm từ giun làm nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS Lê Xuân Hảo
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Lê Xuân Hảo; PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Trâm; TS. Trần Hồng Thao; Ths. Lã Mạnh Tuân; Ths. Nguyễn Đức Vinh; KS. Nguyễn Bá Tân; KS. Phạm Đức Dũng; KS. Nguyễn Đức Hiệp; KS Lê Văn Mạnh; Ths. Bùi Mỹ Trang |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: 1. Hoàn thiện quy trình công nghệ nuôi giun; Thiết kế, chế tạo, lắp đặt hệ thống thiết bị nuôi giun tự động |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu quy trình công nghệ:
Các máy móc, thiết bị được nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo hay lựa chọn được khảo nghiệm, đánh giá chất lượng bởi cơ quan có thẩm quyền với chức năng quy định. Các thông số thiết kế và chất lượng làm việc của máy, năng suất, công suất… được đánh giá theo tiêu chuẩn hiện hành. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 1. Hệ thống thiết bị nuôi giun tự động, gồm: Hệ thống thiết bị chuẩn bị thức ăn cho giun 3 tính năng: nghiền - trộn - sấy chất thải hữu cơ (“Máy 3 trong 1”) và thiết bị tạo môi trường nuôi giun tự động: Đáp ứng yêu cầu quy trình công nghệ chế biến thức ăn cho giun; thiết bị được kiểm định bởi đơn vị có chức năng.
2. Hệ thống thiết bị chế biến giun tự động, là thiết bị thủy phân dịch giun, Đáp ứng yêu cầu quy trình công nghệ thủy phân dịch giun và được kiểm định bởi đơn vị có chức năng. 3. Sản phẩm dịch giun, bột giun. - 1000 kg dịch giun giàu axit amin có hàm lượng nước ≤ 80%; Protein tổng số ≥ 15%; Nitơ amin ≥ 7 %; Lipit ≥ 1,5%; Đường ≥ 1,7%; Tro tổng 1,4%; Kim loại nặng (As, Pb, Cd, Hg), tổng số vi sinh vật hiếu khí và vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella) đều Đạt yêu cầu theo quy định. Sản phẩm bảo quản ≥ 12 tháng. - 100 kg bột giun (sau thủy phân) có màu sắc đặc trưng, màu nâu vàng; độ ẩm ≤ 10%; Protein tổng số ≥ 45%; Nitơ amin ≥ 25 %; Lipit ≥ 7%; Đường ≥ 10%; Tro tổng ≤ 16%; Kim loại nặng (As, Pb, Cd, Hg), tổng số vi sinh vật hiếu khí và vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella) đều Đạt yêu cầu theo quy định. Thời gian bảo quản ở nhiệt độ phòng ≥ 12 tháng. 4. Mô hình nuôi giun - Mô hình nuôi và chế biến giun quy mô lớn: Quy mô nuôi giun tự động 300 m2 và quy mô chế biến dịch giun, bột giun tự động, 500 kg giun tươi/mẻ - Mô hình nuôi giun quy mô nhỏ, quy mô 200 m2, giảm thời gian nuôi 2,5 – 3 tháng 5. Thuyết minh kỹ thuật hệ thống thiết bị nuôi giun tự động - Máy chế biến thức ăn cho giun (máy 3 trong 1); - Hệ thống thiết bị tạo môi trường nuôi giun 6. Thuyết minh kỹ thuật hệ thống thiết bị sản xuất dịch giun tự động 7. Quy trình công nghệ nuôi giun tự động, năng suất 4 tấn giun/2,5 tháng: Được Hội đồng khoa học do cơ quan chủ trì thành lập thông qua (có sự tham gia của đơn vị ứng dụng) 8. Quy trình công nghệ sản xuất dịch giun giàu axit amin quy mô 500 kg giun tươi/mẻ: Được Hội đồng khoa học do cơ quan chủ trì thành lập thông qua (có sự tham gia của đơn vị ứng dụng) 9. Quy trình công nghệ sản xuất bột giun tự động, quy mô 500 kg nguyên liệu (dịch giun thủy phân)/mẻ 10. Tiêu chuẩn cơ sở dịch giun làm nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi 11. Tiêu chuẩn cơ sở bột giun làm nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi 12. Báo cáo phân tích, báo cáo phải bao gồm: Tên báo cáo, tập thể tác giả, tổng quan và nêu vấn đề cần giải quyết, mục tiêu nghiên cứu, nguyên vật liệu, kết quả thực hiện, diễn giải kết quả, so sánh với các kết quả nghiên cứu đã có, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo. 13. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt: Theo mẫu của Bộ Khoa học Công nghệ 14. Hồ sơ pháp lý bao gồm: Quyết định phê duyệt danh mục tuyển chọn; Hồ sơ họp hội đồng tuyển chọn (Quyết định, biên bản, phiếu cho điểm); Quyết định phê duyệt đơn vị chủ trì và kinh phí thực hiện; Thuyết minh đề tài, Hợp đồng NCKH và PTCN; Hồ sơ kiểm tra tiến độ định kỳ 6 tháng một lần (Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, biên bản, văn bản tiếp thu ý kiến của Hội đồng kiểm tra); Hồ sơ nghiệm thu cấp cơ sở và cấp thành phố (Quyết định thành lập Hội đồng, Biên bản, Báo cáo tiếp thu giải trình); Các văn bản chấp thuận điều chỉnh (nếu có). 15. 2USB: Ghi lại Thuyết minh, hình ảnh sản phẩm dạng I, các sản phẩm II, III của đề tài và các thông tin khác 16. Hồ sơ đăng ký kết quả 17. Bài báo: 1-2 bài được chấp nhận đăng ở tạp chí uy tín trong nước 18. Đào tạo: 02 kỹ sư hoàn thành khóa luận tốt nghiệp |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Phạm vi ứng dụng công nghệ và thiết bị: các doanh nghiệp, các hợp tác xã hay nông hộ trong cả nước có nhu cầu ứng dụng công nghệ nuôi và chế biến giun; Phạm vi ứng dụng sản phẩm (dịch giun thủy phân và bột giun): Ứng dụng để sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản và chăm sóc cây trồng; Địa chỉ ứng dụng ngay trong thời gian thực hiện đề tài: (1) Hợp tác xã Làng Gióng. Địa chỉ: thôn Đổng Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, Hà Nội. (2) Trại giun quế Ba Vì. Địa chỉ: thôn Chu Châu, xã Minh Châu, huyện Ba Vì, Hà Nội. (3) Công ty CP thiết bị và Công nghệ Ruse. Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/10/2020 đến 01/09/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2480 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2480 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 4969/QĐ-UBND ngày 05 tháng Tháng 11 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|