Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà bằng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt hoạt lực cao thành nguyên liệu an toàn cho sản xuất phân bón hữu cơ theo hướng công nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS Nguyễn Tiến Nam

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Nguyễn Văn Nguyện; TS. Nguyễn Thị Hồng Hà; TS. Nguyễn Tất Thắng; ThS. Nguyễn Tuấn; ThS. Vũ Thu Diễm; ThS. Nguyễn Tuấn; ThS. Nguyễn Ngọc Huyền KS. Lê Thị Trang; ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền; ThS. Đỗ Thị Thu Hiền; KS. Lê Thị Vân Thanh

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: + Tổng quan tình hình trong và ngoài nước có liên quan đến công nghệ và thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà bằng chế phẩm vi sinh-enzyme chịu nhiệt;
+ Nghiên cứu thành phần và đặc điểm phân hủy của chất thải chăn nuôi gà trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
+ Phân lập, tuyển chọn bộ chủng giống Bacillus sp. chịu nhiệt có khả năng sinh tổng hợp các enzyme keratinase, lipase, cellulase ở mức độ cao, hoạt động được ở nhiệt độ 60-80oC và ổn định;
+ Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men và tạo chế phẩm hỗn hợp vi sinh-enzyme chịu nhiệt dạng bột  giàu keratinase, lipase, cellulose;
+ Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý chất thải chăn nuôi gà quy mô thí nghiệm, 50kg/mẻ bằng chế phẩm vi sinh-enzyme chịu nhiệt;
+ Tính toán, thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà tỉnh Vĩnh Phúc bằng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt hoạt lực cao thành nguyên liệu an toàn cho sản xuất phân bón hữu cơ;
+ Nghiên cứu hoàn thiện quy trình xử lý chất thải chăn nuôi gà ở quy mô 1 tấn/mẻ bằng chế phẩm vi sinh – enzyme chịu nhiệt;
+ Ứng dụng thử nghiệm sản phẩm nghiên cứu vào xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà tạo thành nguyên liệu an toàn cho sản xuất phân bón hữu cơ tại tỉnh Vĩnh Phúc.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ trồng trọt khác

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: + Xác định hàm lượng carbon hữu cơ tổng số:  10 TCN 366:99
+ Xác định hàm lượng lipit: TCVN 4331:2001
+ Xác định hàm lượng protein: Phương pháp Kjeldahl, TCVN 10791:2015
+ Xác định các chỉ số pH (KCl): TCVN 5979-2007
+ Xác định hàm lượng acid fulvic và acid humic: TCVN 8561-2010
+ Xác định hàm lượng nitơ tổng số: TCVN 8557:2010
+ Xác định hàm lượng nitơ hữu hiệu: 10 TCN 304:2004
+ Xác định E. Coli: TCVN 6846:2007
+ Xác định Salmonella: TCVN 4829:2005

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

+ Bộ chủng giống Bacillus sp. chịu nhiệt có khả năng sinh tổng hợp các enzyme keratinase, lipase, cellulose ở mức độ cao;
+ Hệ thống hệ thống thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà ứng dụng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt trong điều kiện nhiệt độ 60-80oC, công suất 1 tấn/mẻ;
+ Chế phẩm hỗn hợp vi sinh - enzyme chịu nhiệt;
+ 18 tấn nguyên liệu có thể sử dụng ngay cho sản xuất phân hữu cơ từ chất thải chăn nuôi gà;
+ Quy trình công nghệ nhân nuôi và tạo chế phẩm hỗn hợp vi sinh - enzyme chịu nhiệt dạng bột  giàu keratinase, lipase, cellulose;
+ Quy trình công nghệ xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà bằng chế phẩm vi sinh-enzyme chịu nhiệt trong điều kiện nhiệt độ 60-800C trong thời gian 5-7 giờ;
+ Bộ hồ sơ thiết kế hệ thống thiết bị xử lý nhanh chất thải chăn nuôi gà ứng dụng chế phẩm vi sinh - enzyme chịu nhiệt trong điều kiện nhiệt độ 60-800C, công suất 1 tấn/mẻ.
+ Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt kết quả đề tài; Báo cáo phân tích xử lý số liệu;
+ Bài báo: 02 bài.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: tại Vĩnh Phúc, quy mô 1 tấn/mẻ.

16

Thời gian thực hiện: 30 tháng (từ 01/06/2021 đến 01/12/2023)

17

Kinh phí được phê duyệt: 2250 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1750 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 500 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số Quyết định số 1535/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 14 tháng Tháng 6 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)