14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu công nghệ và hệ thống thiết bị chế biến một số sản phẩm từ củ cải trắng theo hướng sản xuất công nghiệp |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 01C-01/03-2019-3 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS Nguyễn Thị Hương
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS Nguyễn Đức Tiến; TS Bùi Kim Thúy; KS Lã Mạnh Tuân; ThS Trần Bằng Sơn; TS Nguyễn Chí Dũng; KS Nguyễn Thị Thúy; ThS Nguyễn Quang Đức |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1. Nghiên cứu thu hoạch và sơ chế củ cải trắng nguyên liệu chất lượng |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Bảo quản và chế biến nông sản |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 1. Quy trình sản xuất dịch ép chiết củ cải cô đặc
2. Quy trình sản xuất sản phẩm nước ép củ cải 3. Quy trình sản xuất sản phẩm dạng bột giầu hoạt chất sinh học của củ cải 4. Quy trình công nghệ chế biến mứt củ cải dạng miếng 5. Quy trình công nghệ chế biến mứt củ cải dạng nhuyễn 6.Quy trình công nghệ chế biến củ cải thành dạng sợi khô 7. Quy trình công nghệ chế biến củ cải thành dạng miếng khô 8. Quy trình công nghệ tận dụng phụ phẩm củ cải trong quá trình chế biến làm phân hữu cơ vi sinh 9. Bản vẽ thiết kế thiết bị ép 500kg/mẻ 10. Bản vẽ thiết kế hệ thống sấy 500kg/mẻ 11. Báo cáo tính toán lựa chọn các thiết bị trong dây chuyền sản xuất các sản phẩm dạng nước uống, dạng sấy và dạng mứt 12. Bộ tiêu chuẩn cơ sở cho nguyên liệu đầu vào cho chế biến nước uống dạng nước và dạng bột, sản phẩm dạng mứt, sản phẩm dạng sấy khô 13. Bộ tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm đồ uồng dạng nước và dạng bột từ củ cải trắng 14. Bộ tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm mứt miếng và mứt nhuyễn từ củ cải trắng 15. Bộ tiêu chuẩn cơ sở cho sản phẩm củ cải sấy khô dạng sợi và dạng miếng từ củ cải trắng 16. 01 thiết bị ép năng suất 500 kg/h 17. 01 hệ thống sấy năng suất 500 kg/mẻ 18. Sản phẩm đồ uống dạng nước: 1000 lít; đồ uống dạng bột 100 kg; dạng mứt miếng 500 kg; dạng mứt nhuyễn 500 kg; sản phẩm sấy khô dạng sợi 500 kg; sản phẩm sấy khô dạng miếng 500 kg. Các sản phẩm đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, giá trị dinh dưỡng, cảm quan. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Việc triển khai sản xuất một số sản phẩm của đề tài (đồ uống dạng nước, đồ uống dạng bột, sản phẩm dạng sấy, sản phẩm dạng mứt...) sẽ được tiến hành kết hợp với cơ sở kinh doanh và chế biến các phẩm nông sản cung cấp cho thị trường trong nước. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/10/2019 đến 01/09/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2150 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2150 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 5672 của UBND thành phố Hà Nội ngày 09 tháng Tháng 10 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|