14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu công nghệ sản xuất túi bao quả trên cây ứng dụng phù hợp với điều kiện canh tác và khí hậu Việt Nam |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Ths Phạm Cao Thăng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Th.S Phạm Cao Thăng; KS. Lã Mạnh Tuân; ThS. Phạm Thị Mai; KS. Vũ Thị Nhị; KS. Phạm Minh Tuấn; ThS. Cù Ngọc Linh; TS. Lê Như Đa; TS. Nguyễn Thị Hồng Vân; TS. Trần Quốc Toàn; ThS. Phạm Tiến Đạt |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Đã lựa chọn được LDPE có tỷ trọng 0,92, chỉ số chảy (1900C/2,16kg) MFI 2,5g/10 phút là nguyên liệu để sản xuất vật liệu nền trong sản xuất túi bao quả trên cây. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ trồng trọt khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp nghiên cứu lựa chọn vật liệu để sản xuất vật liệu nền, phù hợp cho việc sản xuất các loại túi bao quả. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - 01 quy trình công nghệ sản xuất vật liệu nền có đặc tính chung cho túi bao quả trên cây.
- 03 quy trình công nghệ sản xuất túi bao quả trên cây có đặc tính và quy cách phù hợp cho 3 loại quả (xoài, na, chuối). - Túi bao quả dùng cho xoài, chuối, na (1500.000 túi) - 01 thiết bị phối trộn các hợp chất chức năng (gắn với hệ thống thiết bị sản xuất túi bao quả trên cây có sẵn của doanh nghiệp) - 03 mô hình ứng dụng túi bao quả trên cây cho quả xoài (Sơn La), na (Lạng Sơn), chuối (Hưng Yên) - 03 tiêu chuẩn cơ sở cho 3 loại túi bao quả dùng cho xoài, na, chuối. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: HTX Dịch vụ và sản xuất nông nghiệp Đồng Mỏ (Lạng Sơn) - quy mô 0.5-1 ha; HTX Hoa quả Thành Đạt (Sơn La) - quy mô 0.5-1 ha; HTX nông sản Toàn Phát (Hưng Yên) - quy mô 0.5-1 ha. |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/01/2018 đến 01/06/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 3400 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 3400 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 3710/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng Tháng 9 năm 2017 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|