14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Nam Định |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Tiến Dũng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Nguyễn Thị Tâm; Vũ Hồng Phong; Nguyễn Thành Phương; Nguyễn Văn Thư; Đặng Việt Hà; Nguyễn Thị Thùy Linh; Trần Thị Hương Giang; Nguyễn Tiến Thanh; |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Khảo sát và xác định danh mục các giá trị vật thể và phi vật thể của một số di tích, danh lam thắng cảnh của tỉnh Nam Định.; Ứng dụng công nghệ (3D, 360, VR) để số hóa tạo nguồn CSDL (hình ảnh, âm thanh, text, video) của một số di tích, danh lam thắng cảnh; Đề xuất và thực hiện các phương án khai thác các CSDL phục vụ hoạt động nghiên cứu, sưu tầm, bảo tồn, quảng bá các di tích, danh lam thắng cảnh |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác. |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Không |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Tài liệu đào tạo hướng dẫn sử dụng phần mềm, website; Bộ cơ sở dữ liệu số gồm ảnh 2D, 360 pano, dữ liệu 3D, video, text tại 5 điểm di tích lịch sử - văn hóa của tỉnh Nam Định; Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu các điểm di tích lịch sử - văn hóa của tỉnh Nam Định; Website du lịch ảo nhằm cung cấp thông tin và quảng bá các điểm di tích lịch sử - văn hóa nổi bật của tỉnh Nam Định
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Kết quả được ứng dụng tại sở Văn hóa thể thao và du lịch |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/07/2021 đến 01/02/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 800 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 800 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 29 tháng Tháng 6 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|