Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Quảng Ninh
Đại học công nghiệp Quảng Ninh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu sử dụng đá thải phát sinh trong quá trình khai thác mỏ than tại Quảng Ninh trong sản xuất gạch không nung

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Đại học công nghiệp Quảng Ninh

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Ninh

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Hoàng Hùng Thắng

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: - TS. Hoàng Hùng Thắng - TS. Phạm Đức Thang - TS. Tăng Văn Lâm - ThS. Nguyễn Văn Đồng - KS. Vũ Văn Trưởng - TS. Vũ Đức Quyết - ThS. Vũ Ngọc Thuần - ThS. Nguyễn Mạnh Cường - TS. Lưu Quang Thủy - ThS. Nguyễn Thị Phương - ThS. Nguyễn Thị Như Hoa - ThS. Phạm Ngọc Huynh - ThS. Nguyễn Văn Đức - TS. Tạ Văn Kiên

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Đánh giá thực trạng nguồn đá thải phát sinh trong quá trình khai thác mỏ than tại Quảng Ninh.
- Nghiên cứu các phương pháp xử lý đối với đá thải từ các mỏ than.
- Nghiên cứu lựa chọn nguyên liệu và thành phần cấp phối các nguyên liệu để sản xuất gạch không nung từ đá thải mỏ than Quảng Ninh trong phòng thí nghiệm.
- Nghiên cứu quy trình công nghệ hợp lý để sản xuất loại gạch không nung với cốt liệu từ đá thải trên dây chuyền công nghiệp sản xuất thực tế.
- Đánh giá hiệu quả kinh tế - kỹ thuật và chuyển giao công nghệ.
- Xây dựng báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả đề tài và tổ chức Hội thảo khoa học Kết quả nghiên cứu đề tài.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật xây dựng

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp thu thập tài liệu:
- Phương pháp điều tra và khảo sát thực địa

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Số liệu điều tra, khảo sát và thu thập tổng hợp số liệu về hiện trạng công tác sản xuất kinh doanh than trên địa bàn Quảng Ninh.
- Báo cáo điều tra khảo sát tình hình khai thác than tại Quảng Ninh.
- Báo cáo đánh giá nguồn đá thải từ khai thác hằng năm từ khai thác than lộ thiên.
- Báo cáo thực trạng đá thải phát sinh hằng năm từ khai thác than hầm lò.
- Báo cáo thực trạng đá thải phát sinh hằng năm từ công tác tuyển than.
- Báo cáo đánh giá thực trạng về nguồn đá thải phát sinh từ hoạt động khai thác than tại Quảng Ninh
- Báo cáo tổng hợp thực trạng nguồn nguyên liệu đá thải từ hoạt động khai thác than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Báo cáo phân loại mẫu theo vị trí lấy mẫu đá.
- Báo cáo một số phương pháp và công nghệ xử lý đối với đá thải phát sinh trong quá trình khai thác mỏ than của một số nước trên thế giới.
- Báo cáo đánh giá các phương pháp và công nghệ xử lý đá thải mỏ than để sản xuất vật liệu xây dựng
- Báo cáo đánh giá thành phần và tính chất cơ lý của đá thải mỏ than Quảng Ninh theo vị trí và khu vực lấy mẫu đá thải.
- Báo cáo nghiên cứu đánh giá khả năng và đề xuất phương pháp xử lý để thu được sản phẩm là đá từ đá thải để chế tạo gạch không nung
- Báo cáo tổng hợp đánh giá thành phần, tính chất của đá thải mỏ làm vật liệu trong sản xuất gạch không nung.
- Báo cáo nghiên cứu về thành phần vật liệu để sản xuất gạch không nung từ đá thải mỏ than Quảng Ninh.
- Báo cáo Xác định các tỉ lệ thành phần cấp phối để sản xuất gạch không nung từ đá thải mỏ than Quảng Ninh
- Báo cáo kết quả sản xuất thử nghiệm và đánh giá chất lượng gạch không nung từ đá thải mỏ.
- 400 viên gạch tiêu chuẩn với các mẫu, kích thước khác nhau tương ứng với mác gạch M75; 400 viên gạch tiêu chuẩn với các mẫu, kích thước khác nhau tương ứng với mác gạch M100.
- Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật khi sử dụng gạch không nung từ đá thải.
- Quy trình sản xuất gạch không nung sử dụng đá thải khai thác than.
- Báo cáo tổng hợp và Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu nhiệm vụ.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Sở Xây dựng, Các doanh nghiệp có nhu cầu

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/05/2021 đến 01/05/2022)

17

Kinh phí được phê duyệt: 1400 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1400 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 171/QĐ-SKHCN ngày 28 tháng Tháng 5 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)