Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Sản xuất thử giống cà phê vối chín muộn TR14 TR15 chất lượng cao tại các tỉnh Tây Nguyên

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ:

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Quy trình nhân giống vô tính 2 giống cà phê vối TR14 và TR15. Quy trình trồng, thâm canh 2 giống cà phê vối TR14, TR15. Sản xuất thử 2 giống cà phê TR14, TR15 . Công nhận chính thức 2 giống cà phê vối TR14, TR15, được đăng ký bảo hộ giống

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Cây công nghiệp và cây thuốc

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Quy trình nhân giống vô tính 2 giống cà phê vối TR14 và TR15, tỷ lệ đạt tiêu chuẩn xuất vườn trên 95%, quy trình được công nhận cấp cơ sở.
- Quy trình trồng, thâm canh 2 giống cà phê vối TR14, TR15, năng suất giai đoạn kinh doanh ≥ 5,5 tấn/ha, tỷ lệ hạt trên sàng số 16 ≥ 90%, khối lượng 100 nhân ≥ 20 g, quy trình công nhận cấp cơ sở.
- Sản xuất 80.000 cây giống đạt tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính gốc ghép ≥3mm, chiều cao cây tính từ mặt bầu ≥ 25 cm trong đó chiều cao phần chồi ghép ≥ 10 cm, chồi ghép có ≥ 1 cặp lá phát triển hoàn chỉnh).
- Sản xuất thử 30 ha 2 giống cà phê TR14, TR15 (4 ha ghép cải tạo, 26 ha trồng mới), cây sinh trưởng phát triển tốt, năng suất giai đoạn kinh doanh đạt ≥ 5,5 tấn/ha, tỷ lệ hạt trên             sàng 16 ≥ 90%, khối lượng 100 nhân ≥ 20 g.
- Công nhận chính thức 2 giống cà phê vối TR14, TR15, được đăng ký bảo hộ giống.
- Tập huấn được 120 nông dân nắm vững quy trình nhân giống vô tính; Quy trình trồng, thâm canh các giống cà phê vối chín muộn.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ nông dân trên địa bàn Tây Nguyên sẽ là đơn vị nhận chuyển giao giống và công nghệ của dự án, nhanh chống phổ biến giống ra sản xuất trên diện rộng.

16

Thời gian thực hiện: 60 tháng (từ 01/01/2017 đến 01/12/2021)

17

Kinh phí được phê duyệt: 4500 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 2250 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 2250 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số Quyết định số 5323/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ngày 28 tháng Tháng 12 năm 2020

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)