14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hỉnh chăn nuôi lợn và gia cầm an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện thú y
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đề tài đã xây dựng 7 mô hình chăn nuôi lợn an toàn dịch bệnh đối với các bệnh Dịch tả lợn, LMLM trên lọn; công nhận 35/42 cơ sở an toàn dịch bệnh. Bên cạnh đó, đề tài cũng đã xây dụng 3 mô hình chăn nuôi gia cầm an toàn có kiểm soát dịch bệnh đối với các bệnh Newcastle, Cúm gia cầm. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi dưỡng động vật nuôi |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Xây dựng 7 mô hình chăn nuôi lợn an toàn dịch bệnh đối với các bệnh Dịch tả lợn, LMLM trên lọn - Số cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh: 35/42 cơ sở - Xây dụng 3 mô hình chăn nuôi gia cầm an toàn có kiểm soát dịch bệnh đối với các bệnh Newcastle, Cúm gia cầm - Sổ cơ sở được công nhận ATDB: 15/18 cơ sở - Đào tạo nông dân có đủ kiến thức và kinh nghiệm chăn nuôi lọn an toàn có kiểm soát dịch bệnh đối với bệnh LMLM, Dịch tả - Đào tạo nông dân có đù kiến thức và kinh nghiệm để chăn nuôi gà thịt an toàn và có kiểm soát dịch bệnh đối với bệnh Newcastle, Cúm gia cầm - Tổ chức tập huấn nhân rộng mô hình (tập huấn ngoài mô hình) - Đầy đủ thông tin về mô hình. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: 4.3 Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Dự kiến triển khai tại các xã có số lượng vật nuôi lớn và phát triển mạnh theo hướng tập trung thuộc các huyện nằm trong đề án xây dựng vùng an toàn dịch bệnh và định hướng vùng nguyên liệu phục vụ xuất khẩu tại 04 tỉnh bao gồm: Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Thanh Hóa |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/01/2019 đến 01/12/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 10198.51 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 7000 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|