14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng các tổ hợp lai hướng thịt giữa bò Wagyu với bò cái F1 tại tỉnh Trà Vinh |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi gia súc lớn
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Hoàng Thị Ngân
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS.Hoàng Thị Ngân; ThS.Nguyễn Văn Tiến; ThS. Giang Vi Sal; ThS. Bùi Ngọc Hùng; TS. Phạm Văn Quyến; ThS. Nguyễn Thị Thủy; TS. Đoàn Đức Vũ; BS thú y. Huỳnh Văn Thảo; BS thú y. Nguyễn Thị Ngọc Hiếu; BS thú y. Hoàng Thanh Dũng |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Tạo các tổ hợp bò lai hướng thịt sử dụng tinh bò black Wagyu với cái lai Brahman, bò cái lai Charolais, bò cái lai BBB. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Chăn nuôi |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Tạo các tổ hợp bò lai hướng thịt sử dụng tinh bò black Wagyu với với cái lai Brahman, bò cái lai Charolais, bò cái lai BBB. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Bê lai giữa tinh bò đực black Wagyu với bò cái lai Brahman, bò cái lai Charolais và bò cái lai BBB: Số lượng 97 con (48 bê cái, 49 bê đực) đạt các chỉ tiêu:
+ Khối lượng sơ sinh: ≥ 25 kg; + Khối lượng 12 tháng tuổi (đực): ≥ 250 kg; + Khối lượng 12 tháng tuổi (cái): ≥ 230 kg; + Khối lượng 18 tháng tuổi (đực): ≥ 350 kg; + Khối lượng 18 tháng tuổi (cái): ≥ 300 kg; + Tăng khối lượng giai đoạn 0 – 18 tháng cao hơn bò lai Zebu: ≥ 7 %; + Tỷ lệ thịt xẻ: ≥ 52 %. - Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài (bao gồm báo cáo chính và tóm tắt): Đảm bảo tính khoa học và độ tin cậy, trình bày đầy đủ kết quả các nội dung khoa học của đề tài; - 01 Quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng bê cái lai black Wagyu từ sơ sinh đến phối giống lần đầu với nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương: Quy trình ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với điều kiện thực tiễn sản xuất của tỉnh Trà Vinh; - 01 Quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng bê đực lai black Wagyu từ sơ sinh đến 24 tháng tuổi với nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương: Quy trình ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với điều kiện thực tiễn sản xuất của tỉnh Trà Vinh; - 01 bài báo khoa học: Nội dung liên quan đến kết quả nghiên cứu của đề tài, được chấp nhận đăng. Đăng trên tạp chí có mã số ISSN. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: trang trại, nông hộ chăn nuôi của tỉnh Trà Vinh |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/08/2021 đến 01/08/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1.43 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1.19 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 240 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 1330/QĐ-UBND ngày 08 tháng Tháng 7 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|