14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường của ngành nông nghiệp |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Môi trường Nông nghiệp
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Ths. Đỗ Thanh Định
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS.Bùi Thị Phương Loan; PGS.TS. Mai Văn Trịnh; TS. Trần Văn Thể; ThS. Cao Hương Giang; ThS. Vũ Thị Hằng; PGS.TS. Lê Thị Thanh Huyền; TS. Cao Lệ Quyên; ThS. Lê Mai Nhất |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Lập được báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm của ngành nông nghiệp. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp kế thừa các kết quả nghiên cứu đã có; Phương pháp điều tra gián tiếp qua phiếu yêu cầu cung cấp thông tin; Phương pháp làm việc nhóm, tham vấn chuyên gia; Phương pháp có sự tham gia (Các chuyên gia, các cán bộ nghiên cứu sẽ được huy động cùng tham gia trong các hoạt động nghiên cứu của đề tài thông qua hình thức làm việc nhóm chuyên gia, thảo luận chuyên sâu có sự tham gia để đảm bảo các kết quả nghiên cứu có hiệu quả, khách quan); Phương pháp phỏng vấn; Phương pháp phân tích hệ thống; Phương pháp thống kê mô tả; Phương pháp xử lý số liệu. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát về quy mô, tính chất và tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường (chuyên sâu lĩnh vực chăn nuôi); Cập nhật cơ sở dữ liệu công tác bảo vệ môi trường ngành nông nghiệp; Báo cáo công tác bảo vệ môi trường của ngành nông nghiệp năm 2021.
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Hà Nội và các địa phương |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1025 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1025 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 5218/QĐ-BNN-KHCN ngày 23 tháng Tháng 12 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|