14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Khai thác và phát triển nguồn gen cá Vồ cờ (Pangasius sannitwongsei Smith 1931) |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): NVQG-2020/ĐT.12 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Ths. Huỳnh Hữu Ngãi
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đề tài đã xây dựng được quy trình công nghệ sản xuất giống cá Vồ cờ có tỷ lệ thành thục ≥70%, tỷ lệ cá đẻ ≥50%, tỷ lệ thụ tinh ≥80%, tỷ lệ nở ≥60%, tỷ lệ sống từ cá bột lên cá hương ≥30%,tỷ lệ sống từ cá hương lên cá giống ≥50%. Xây dựng 01 mô hình thử nghiêm nuôi thương phẩm cá Vồ cờ: mô hình nuôi đơn trong ao, khối lượng trung bình khi thu hoạch ≥1,5 kg, sản lượng >3 tấn; Xây dựng được đàn cá bố mẹ: 50 con, kích cỡ ≥5 kg/con, tỷ lệ đực/cái 1:1, sản xuất được cá giống: 100.000 con, kích cỡ 6 – 8 cm/con phục vụ nuôi thương phẩm. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học và nhân giống thuỷ sản |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Xây dựng được quy trình công nghệ sản xuất giống cá Vồ cờ đạt các chỉ tiêu: tỷ lệ thành thục ≥70%, tỷ lệ cá đẻ ≥50%, tỷ lệ thụ tinh ≥80%, tỷ lệ nở ≥60%, tỷ lệ sống từ cá bột lên cá hương ≥30%,tỷ lệ sống từ cá hương lên cá giống ≥50%.
- Xây dựng 01 mô hình thử nghiêm nuôi thương phẩm cá Vồ cờ: mô hình nuôi đơn trong ao, khối lượng trung bình khi thu hoạch ≥1,5 kg, sản lượng >3 tấn; - Xây dựng được đàn cá bố mẹ: 50 con, kích cỡ ≥5 kg/con, tỷ lệ đực/cái 1:1, sản xuất được cá giống: 100.000 con, kích cỡ 6 – 8 cm/con phục vụ nuôi thương phẩm. - Đăng được 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành; tham gia đào tạo 01 thạc sĩ. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Trung tâm Quốc gia Giống thủy sản nước ngọt Nam Bộ, xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/09/2020 đến 01/08/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 4040 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 4040 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|