14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Chọn giống cá rô phi đỏ (Oreochromis spp) sinh trưởng nhanh |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Ths. Nguyễn Thị Đang
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đề tài đã chọn tạo được quần thể tăng trưởng nhanh màu sắc đạt thế hệ G6, G7: miêu tả đầy đủ các bước thực hiện, các chỉ tiêu kỹ thuật, tốc độ tăng trưởng 5 – 7%/thế hệ; Màu sắc đỏ đạt với tỷ lệ đốm đen trên cơ thể nhỏ hơn 5%; Không bị các bệnh nguy hiểm thường gặp trên cá rô phi như Streptococcus sp và Aeromonas hypophila, TiLV; 7.000 con cá đạt kích cỡ sinh sản (trung bình ≥100 g/con); tỷ lệ đực:cái là 1:3. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học và nhân giống thuỷ sản |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Sản phẩm dạng I: Quần thể chọn giống tăng trưởng nhanh màu sắc đạt thế hệ G6, G7: miêu tả đầy đủ các bước thực hiện, các chỉ tiêu kỹ thuật, tốc độ tăng trưởng 5 – 7%/thế hệ; Màu sắc đỏ đạt với tỷ lệ đốm đen trên cơ thể nhỏ hơn 5%; Không bị các bệnh nguy hiểm thường gặp trên cá rô phi như Streptococcus sp và Aeromonas hypophila, TiLV; 7.000 con cá đạt kích cỡ sinh sản (trung bình ≥100 g/con); tỷ lệ đực:cái là 1:3.
- Sản phẩm dạng II: Cơ sở dữ liệu của quần đàn G6 và G7 cho chọn giống thế hệ tiếp theo: hệ số di truyền thực hiện và ước tính về tăng trưởng; phả hệ, giá trị kiểu hình và giá trị chọn giống cho từng cá thể hậu bị làm bố mẹ. Báo cáo đánh giá hiệu quả công việc sản xuất và cung cấp cá hậu bị cho các cơ sở. - Sản phẩm dạng III: 02 bài báo đang trên tạp chí chuyên ngành. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Trung tâm sản xuất giống và ương nuôi cá rô phi đỏ; Doanh nghiệp sản xuất giống và ương nuôi cá rô phi đỏ. |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 4200 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 4200 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|