14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Hoàn thiện quy trình ương giống và xây dựng mô hình nuôi thương phẩm nguồn gen cá Hô (Catlocarpio sianensis Boulenger 1898) |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản 2
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS Nguyễn Văn Hiệp
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Hoàn thiện quy trình ương giống và xây dựng mô hình nuôi thương phẩm nguồn gen cá Hô (Catlocarpio sianensis Boulenger, 1898): Qui trình ương giống cá Hô; Qui trình nuôi thương phẩm cá Hô trong ao. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học và nhân giống thuỷ sản |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: a) Các sản phẩm của bước hoàn thiện qui trình
Qui trình ương giống cá Hô đạt các chỉ tiêu kỹ thuật như: - Tỷ lệ sống bột lên giống có thể đạt ≥ 70%. - Kích cỡ cá giống 6-8 cm. Qui trình nuôi thương phẩm cá Hô trong ao cần đạt các chỉ tiêu kỹ thuật: - Tỷ lệ sống đạt ≥ 75%. - Khối lượng cá thương phẩm trung bình ≥ 3,0 kg/con. - Thời gian nuôi 28-30 tháng. - Năng suất cá nuôi đạt 15 tấn/ha. b) Các sản phẩm hàng hóa - Từ thực nghiệm quy trình sản xuất giống: sản xuất được 500.000 con giống sạch bệnh (kích cỡ 6-8 cm/con) - Từ mô hình thương phẩm: 10 tấn cá Hô thương phẩm (kích cỡ ≥ 3 kg/con). - Cá hậu bị: 100 con, kích cỡ 6-8 kg/con. - Cá bố mẹ: 100 con, kích cỡ ≥ 15kg/con c) Các sản phẩm khoa học - Công bố ít nhất 01 bài báo trên tạp chí chuyên ngành/hội nghị khoa học. d) Sản phẩm khác - Đào tạo: 01 kỹ sư nuôi trồng thủy sản. - Nộp hồ sơ đăng ký giống mới. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Hộ kinh doanh Quang An Phước. Địa chỉ thị xã Kiến Tường, Mộc Hóa, Long An. Quy mô khoảng 05 ha. |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/09/2020 đến 01/08/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 8700 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 4200 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 4500 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|