14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu triển vọng đối kháng thực vật trong các giống lúa OM - Phân lập và định danh các chất đối kháng thực vật trong 8 giống lúa trồng phồ biến ở ĐBSCL Việt Nam |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 106.03-2017.45 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Hồ Lệ Thi
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu triển vọng đối kháng thực vật trong các giống lúa OM - Phân lập và định danh các chất đối kháng thực vật trong 8 giống lúa trồng phồ biến ở ĐBSCL Việt Nam ( (OM5930, OM4900, OM5451, OM3536, OM4498, OM7347, OM2395 và OM6976); Quy trình phân lập, tách chiết và định danh các chất đối kháng (CĐK) trong từng giống lúa của bộ 08 giống lúa thử nghiệm. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo phân tích khả năng đối kháng cỏ dại của 08 giống lúa trồng phổ biến ở ĐBSCL (OM5930, OM4900, OM5451, OM3536, OM4498, OM7347, OM2395 và OM6976) trên 03 loài cỏ gây hại chính trên ruộng lúa là có lồng vực nước, cỏ đuôi phụng và cỏ chác
- Quy trình phân lập, tách chiết và định danh các chất đối kháng (CĐK) trong từng giống lúa của bộ 08 giống lúa thử nghiệm - Kết quả thăm dò được ít nhất 5 CĐK đã được định danh trước đây trong bộ 08 giống lúa thử nghiệm - Tách chiết được ít nhất 1 CĐK mới từ các giống lúa có triển vọng allelopathy cao nhất - Có ít nhất 01 chế phẩm sinh học được tạo ra từ các sản phẩm trung gian thu được trong suốt quá trình tách chiết và định danh CĐK |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Nghiên cứu cơ bản, kết quả nghiên cứu làm cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/12/2017 đến 01/06/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 755 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 755 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|