14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng năm 2021 của Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Trần Ngọc Thạch
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng năm 2021 là báo cáo tổng hợp và Báo cáo hoạt động chuyên môn khoa học công nghệ của Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo tổng hợp Công tác xây dựng kế hoạch, quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, hợp tác quốc tế, hợp tác trong nước về khoa học công nghệ; Quản lý vận hành, sử dụng trang thiết bị KHCN, cơ sở hạ tầng kỹ thuật; Quản lý tổ chức cán bộ, tăng cường nguồn nhân lực khoa học công nghệ, hành chính quản trị; Quản lý tài chính - kế toán; Công tác thông tin tuyên truyền và chuyển giao TBKT vào sản xuất.
Báo cáo hoạt động chuyên môn (KHCN): kết quả lưu giữ 20 – 25 giống gốc phục vụ sản xuất giống siêu nguyên chủng; Kết quả duy trì trẻ hóa và đánh giá đặc tính nông học, phân nhóm di truyền 100 dòng/giống lúa mùa địa phương, nhập nội; Kết quả lai tạo 50 tổ hợp lai theo các mục tiêu chất lượng cao đặc sản có mùi thơm và giàu vi chất dinh dưỡng làm thực phẩm chức năng; Kết quả khảo nghiệm dòng/giống lúa mới triển vọng phù hợp với điều kiện vùng đồng bằng sông Cửu Long; Kết quả thăm dò hiệu quả sự dụng phân kali dài hạn và hướng đề xuất. Kết quả biện pháp phòng trừ sinh học trong quản lý dịch hại lúa vùng ĐBSCL (sâu hại lúa; bệnh hại lúa – lem lép hạt; và kết quả đánh giá tính chống chịu đối với rầy nâu, đạo ôn, bạc lá các giống lúa trong bộ phổ biến (10 giống) và bộ giống mới (20 giống) |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Nghiên cứu cơ bản làm cơ sở cho các chương trình chọn tạo giống lúa mới, kỹ thuật canh tác, biện pháp phòng trừ sinh học trong quản lý dịch hại lúa cho vùng ĐBSCL |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 10525 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 9500 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 1025 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 18/QĐ – KHNN-KH ngày 14 tháng Tháng 1 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|