14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Hoàn thiện công nghệ nhân giống vô tính bằng giâm cành và phát triển sản xuất hai giống chè mới CNS141 và CNS 831 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện KHKT nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Trịnh Thị Kim Mỹ
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Hoàn thiện công nghệ nhân giống vô tính bằng giâm cành và phát triển sản xuất hai giống chè mới CNS141 và CNS 831; Quy trình công nghệ: Quy trỉnh nhân giống chè CNS 141 và CNS 831, Quy trình thâm canh giống chè CNS141 và CNS 831, Quy trình chế biến chè xanh, quy trình chế biến chè đen từ sản phẩm búp giống chè CNS 141 và CNS831; Sản xuất cây giống chè CNS 141 và CNS 831; Trồng, chăm sóc và thâm canh hai giống chè CNS 141 và CNS 831 |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây công nghiệp và cây thuốc |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
01 quy trình nhân giống bằng giâm hom giống chè CNS 141 và CNS 831, tỷ lệ xuất vườn ≥ 85%, quy trình được thông qua tại Hội đồng cơ sở, chuyển giao cho địa phương áp dụng. + Quy trình thâm canh giống chè CNS141 và CNS 831. 01 quy trình thâm canh giống chè CNS 141 và CNS 831, năng suất chè tuổi 3 đạt > 5 tấn/ha, chè tuổi 7 đạt > 11 tấn/ha; quy trình được thông qua tại Hội đồng cơ sở, chuyển giao cho địa phương áp dụng. + Quy trình chế biến chè xanh, quy trình chế biến chè đen từ sản phẩm búp giống chè CNS 141 và CNS831. 01 quy trình chế biến chè xanh, 01 quy trình chế biến chè đen phù hợp với từng giống chè mới. Các quy trình được thông qua tại Hội đồng cơ sở, chuyển giao cho địa phương áp dụng.
Sản xuất ≥ 1,0 triệu cây giống chè CNS 141 và CNS 831 đạt tiêu chuẩn xuất vườn
+ Thâm canh hai giống chè CNS 141 và CNS 831: số lượng 10ha chè giai đoạn kinh doanh (05 ha giống CNS 141 và 05 ha giống CNS 831; năng suất chè tuổi 3 đạt > 5 tấn/ha, chè tuổi 7 đạt > 11 tấn/ha, sản phẩm đảm bảo an toàn thực phẩm.
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc; Xã Phú Hộ, tx Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ: Sản xuất bầu chè đạt tiêu chuẩn xuất vườn số lượng 50 vạn bầu giống; Công ty cổ phần chè Sông Lô; xã Kim Phú, tp Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang: Sản xuất bầu giống số lượng 20 vạn bầu giống, trồng mới diện tích 5 ha trong đó giống CNS 141 diện tích 1,5 ha, giống CNS 831 diện tích 3,5 ha, thâm canh hai giống chè mới 2 ha: giống CNS 141 diện tích 1 ha, giống CNS 831 diện tích 1 ha; Công ty TMHH Trà Ngọc Thanh Sơn (Hà Nội), sản xuất tại Xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ: Sản xuất bầu giống số lượng 20 vạn bầu giống, trồng mới diện tích 1ha trong đó giống CNS 141 diện tích 0,5 ha, giống CNS 831 diện tích 0,5 ha, thâm canh hai giống chè mới 7 ha: giống CNS 141 diện tích 3,5 ha, giống CNS 831 diện tích 3,5 ha; Công ty TNHH thương mại Thanh An: xã Suối Bu, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái: Trồng mới diện tích 2ha trong đó giống CNS 141 diện tích 2 ha; Hợp tác xã Chè Tuyên Dương: địa chỉ Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên: Sản xuất bầu giống số lượng 10 vạn bầu giống, trồng mới diện tích 1ha trong đó giống CNS 141 diện tích 0,5ha, giống CNS 831 diện tích 0,5 ha; Các hộ sản xuất chè tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, tham gia trồng mới, thâm canh hai giống chè mới: Trồng mới diện tích 1ha trong đó giống CNS 141 diện tích 0,5ha, giống CNS 831 diện tích 0,5 ha, thâm canh hai giống chè mới 1 ha: giống CNS 141 diện tích 0,5 ha, giống CNS 831 diện tích 0,5 ha. |
16 |
Thời gian thực hiện: 48 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 5800 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2900 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 2900 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 5053/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT ngày 10 tháng Tháng 12 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|