Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Viện cây ăn quả Miền Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống xoài LĐ12 phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Viện cây ăn quả Miền Nam

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS Nguyễn Ngọc Thi

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ:

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống xoài LĐ12 phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp. Trong đó, xây dựng quy trình nhân giống xoài LĐ12, quy trình thâm canh xoài LĐ12 và quy trình sơ chế và bảo quản xoài LĐ12, giảm tổn thất sau thu hoạch và nâng cao giá trị gia tăng cho quả xoài. Sản xuất và công bố giống xoài LĐ12.
 

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

* 03 qui trình công nghệ được Hội đồng KHCN cấp cơ sở công nhận và được địa phương tiếp nhận:
 01 Quy trình nhân giống xoài LĐ12, tỷ lệ cây sống trên 95%; tiêu chuẩn cây xuất chiều cao cây giống từ 60cm (Đo từ mặt bầu ươm); đường kính gốc (đo cách vết ghép 2 cm (phía trên): >1,0cm; các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và hình thái đặc trưng giống; không có hiện diện sâu bệnh hại chính.  
 01 Quy trình thâm canh xoài LĐ12, năng suất giai đoạn kinh doanh ổn định đạt > 15 tấn/ha, khối lượng quả trung bình> 350g, độ brix trung bình >19%, dày vỏ đạt> 1,5mm. 
 01 Quy trình sơ chế và bảo quản xoài LĐ12, giảm tổn thất sau thu hoạch và nâng cao giá trị gia tăng cho quả xoài.
* Sản xuất xoài LĐ12:
 0,2 ha (200cây xoài LĐ12) vườn vật liệu cung cấp chồi giống LĐ12 theo quy định; 
 Sản xuất 20.000 cây giống xoài LĐ12 đạt tiêu chuẩn xuất vườn;
 Sản xuất 11,5 ha thương phẩm xoài LĐ12 (trồng mới, chăm sóc sau trồng:6ha; ghép cải tạo: 5 ha; thâm canh giai đoạn kinh doanh: 0,5 ha)
 Vườn cây sinh trưởng phát triển tốt, năng suất giai đoạn kinh doanh ổn định > 15 tấn/ha, khối lượng quả trung bình > 350g, độ brix trung bình 219%, dày vỏ đạt > 1,5mm, sản phẩm đảm bảo ATTP.
* Công bố lưu hành giống xoài LĐ12.
* Tập huấn kỹ thuật 150 lượt người về các quy trình nhân giống, thâm canh, sơ chế xoài LÐ12.
 

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Viện Cây ăn quả miền Nam và các cơ quan phối hợp sẽ tiếp tục chuyển giao các quy trình công nghệ nhân giống, thâm canh, sơ chế, bảo quản xoài LĐ 12 và cây giống xoài LĐ 12 để phát triển mở rộng giống xoài LĐ 12 tại vùng sản xuất xoài Đông Nam Bộ và ĐBSCL theo quy định; Trong thời gian thực hiện dự án quy mô sản xuất cây giống xoài LĐ12 là 20.000 cây giống và ghép cải tạo 1.500 cây xoài LĐ12 (5 ha: 300 cây/ha); Sau dự án, năng lực sản xuất cây giống tại Viện Cây ăn quả miền Nam sẽ được nâng cao cùng với công tác tập huấn, liên kết các cơ quan nông nghiệp địa phương (chi cục Trồng trọt và BVTV,Hội nông dân,…) trong việc chuyển giao giống mới và kỹ thuật trồng. Do đó, số nhà vườn trồng và qui mô sản xuất giống xoài LĐ12 của vùng trồng sẽ tăng, dự kiến diện tích trồng giống xoài LĐ12 sẽ tăng trên 10% mỗi năm.

16

Thời gian thực hiện: 48 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2024)

17

Kinh phí được phê duyệt: 5100 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 2500 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 2600 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)