14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa thấu quang dùng trong xây dựng và sản xuất đồ gỗ |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Thị Trịnh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu lựa chọn loại gỗ rừng trồng phù hợp dể tạo vật liệu composit gỗ nhựa thấu quang; Nghiên cứu xác định thông số công nghệ tẩy trắng gỗ tạo cốt gỗ thấu quang; Nghiên cứu công nghệ tạo vật liệu composit gỗ nhựa thấu quang quy mô phòng thí nghiệm |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Nghiên cứu lựa chọn loại gỗ rừng trồng phù hợp dể tạo vật liệu composit gỗ nhựa thấu quang. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 01 báo cáo xác định thông số công nghệ tẩy trắng tạo cốt gỗ thấu quang quy mô phòng thí nghiệm. Đảm bảo cốt gỗ giữ được cấu trúc, không bị mủn, lượng lighin được tách đạt từ 80% trở lên; 01 dự thảo Quy trình công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa thấu quang ở quy mô phòng thí nghiệm có độ truyền qua quang học trên 70%, quy trình ổn định ở quy mô phòng thí nghiệm. Dự thảo được viết ngắn gọn, dễ hiểu, đảm bảo yêu cầu khoa học; 10 mẫu vật liệu composite gỗ nhựa thấu quang Kích thước dài 25cm x rộng 25 cm x dày (3-4) mm; khối lượng thể tích <0,6g/cm3, độ cứng bề mặt đạt khoảng 70 MPa; độ thấu quang đạt từ 70-80%.
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/01/2020 đến 01/12/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 400 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 400 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 4757/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng Tháng 12 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|