14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu sàng lọc nguồn vật liệu ngô nếp bản địa chất lượng ngon chống chịu tốt phục vụ công tác tạo giống ngô nếp lai |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Nghiên cứu Ngô, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Ths. Nguyễn Văn Trường
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu chọn tạo 02 dòng ngô nếp thế hệ S3/S4 có năng suất hạt đạt ≥ 1,5 tấn/ha, hàm lượng amylopectin đạt ≥ 95% và có khả năng chống chịu bệnh đốm lá lớn tốt (điểm 1-2) đáp ứng yêu cầu sản xuất cho các tỉnh phía Bắc. đánh giá sàng lọc các nguồn vật liệu ngô nếp bản địa: Đánh giá được các đặc điểm nông sinh học, chất lượng ăn ngon (điểm 1-2), khả năng chống chịu bệnh đốm lá lớn và đa dạng di truyền của tối thiểu 30 giống ngô nếp bản địa. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Kết quả của đề tài có thể áp dụng cho các nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai cho các vùng sản xuất, đặc biệt là các vùng trồng ngô phát triển theo hướng hàng hóa, tập trung như: Vùng ven đô Hà Nội; Vùng trồng ngô thực phẩm tập trung lớn ở các tỉnh, như vùng ven các đô thị, thành phố lớn, nơi mà nghề trồng ngô hàng hóa rất phát triển. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 400 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 400 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 4859/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng Tháng 12 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|