14/2014/TT-BKHCN
Bộ Khoa học và Công nghệ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng và vận hành không gian khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Bến Tre |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ (SIHUB)
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Thạc sĩ Huỳnh Kim Tước
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Huỳnh Kim Tước; Đinh Thị Quỳnh Như; Lê Bảo Ngọc; Nguyễn Văn Phú; Phạm Thị Lan Anh; Nguyễn Lan Anh; Nguyễn Thị Loan; Nguyễn Thị Ngọc Châu; Trần Thị Thanh Tâm; Nguyễn Thanh Hiền; Lê Thị Thúy Hà; Tống Ngọc Đăng Tuyền; Trần Thị Ngọc Trâm; Đặng Thị Luận |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu phân tích tình hình khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo của thế giới và Việt Nam; Phân tích ý tưởng khởi nghiệp và nhu cầu cần được hỗ trợ khởi nghiệp của Thanh thiếu niên tỉnh Bến Tre; Xây dựng không gian khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: mô hình cơ sở hạ tầng; Xây dựng kế hoạch thành lập và hoạt động của không gian đổi mới sáng tạo theo định kỳ 2 năm, 5 năm và 10 năm; Xây dựng mô hình Vườn ươm tạo ý tưởng khởi nghiệp; Xây dựng quy trình kết nối Vườn ươm với các tổ chức trong và ngoài nước
|
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu, phân tích, tổng hợp tài liệu để từ đó đề xuất và triển khai thí điểm các hoạt động cho các thành phần trong hệ sinh thái.
|
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Hạ tầng và CSVC của không gian KN&ĐMST.
- Chương trình hoạt động của không gian khởi nghiệp &ĐMST. - Triển khai các hoạt động hổ trợ các thành phần hệ sinh thái khởi nghiệp. - Hệ thống hỗ trợ HSTKN online. - Báo cáo tổng hợp. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: tỉnh Bến Tre |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/01/2020 đến 01/01/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1982 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1400 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 283 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 299 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 2540/QĐ-UBND ngày 15 tháng Tháng 11 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|