Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trung tâm Quốc gia Giống Thủy sản nước ngọt miền Trung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu sinh sản nhân tạo nuôi thử nghiệm thương phẩm và xây dựng chuỗi giá trị sản phẩm cá bống cát tỉnh Bến Tre

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Quốc gia Giống Thủy sản nước ngọt miền Trung

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Kỹ sư Lê Văn Diệu

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: KS. Lê Văn Diệu; ThS. Phạm Viết Nam; TS. Phan Đinh Phúc; ThS. Dương Tuấn Phương; ThS. Bùi Thanh Hằng; CN. Nguyễn Thị Liệu; TS. Nguyễn Minh Tuấn; ThS. Phạm Văn Lành; KS. Phan Thanh Long; Ông Võ Ngọc Bé

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:

Điều tra tình hình phân bố và nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cá bống cát (G. aureus) trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Nghiên cứu sinh sản nhân tạo cá bống cát (G. aureus); Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi thương phẩm cá bống cát; Nghiên cứu quy trình chế biến sản phẩm cá bống cát; Xây dựng mô hình liên kết chuỗi giá trị thương mại hóa sản phẩm cá bống cát tỉnh Bến Tre. Đào tạo, tập huấn kỹ thuật và hội thảo khoa học tổng kết kết quả đề tài.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Thuỷ sản

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp kế thừa.
- Phương pháp nghiên cứu tại hiện trường.
- Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm.
- Phương pháp chuyển giao kỹ thuật.

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Con giống cá bống cát (G. aureu) 2-3 cm: 150.000 con

- Cá bống cát (G. aureu) 50-100gr: Khoảng 4 tấn

- Quy trình kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá bống cát: Nêu đầy đủ các phương pháp, biện pháp và chỉ tiêu kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá bống cát tỉnh Bến Tre. Quy trình rõ ràng, rành mạch, dễ áp dụng. Quy trình có tỷ lệ đẻ là 60%, tỷ lệ thụ tinh ≥80%, tỷ lệ nở ≥ 80%, tỷ lệ sống của cá bột lên cá giống là ≥ 50%.

- Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm cá bống cát:  Nêu đầy đủ các phương pháp, biện pháp và chỉ tiêu kỹ thuật nuôi thương phẩm cá bống cát tỉnh Bến Tre. Quy trình rõ ràng, rành mạch, dễ áp dụng. Quy trình có tỷ lệ sống là ≥ 70%.

- Chuyên đề tình hình phân bố của cá bống cát ở tỉnh Bến Tre

- Chuyên đề về một số đặc điểm sinh học của cá bống cát trong điều kiện nuôi vỗ

- Chuyên đề sinh sản nhân tạo cá bống cát tỉnh Bến Tre

- Chuyên đề nuôi thương phẩm cá bống cát tỉnh Bến Tre

- Báo cáo khoa học tổng kết đề tài

- Bài báo khoa học

- Phim tư liệu

- Tập huấn cho người dân

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: tỉnh Bến Tre

16

Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/09/2020 đến 01/09/2022)

17

Kinh phí được phê duyệt: 2417 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1548 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 869 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số 2315/QĐ-UBND ngày 18 tháng Tháng 9 năm 2020

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)