14/2014/TT-BKHCN
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình hỗ trợ đời sống văn hóa giáo dục và nghề nghiệp cho người LGBT ở tỉnh Bến Tre |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Khoa học xã hội nhân văn, Tp.HCM
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Tiến sĩ Nguyễn Thị Quốc Minh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Huỳnh Văn Chẩn; CN. Nguyễn Văn Bàn; TS. Võ Văn Luyến; ThS. Nguyễn Trúc Sơn; TS. Đỗ Thị Nga; ThS.Tạ Thị Thanh Thủy; CN. Đỗ Quang Thông; TS. Nguyễn Văn Tường; ThS. Phạm Văn Luân; TS. Lê Hồng Mai; TS. Nguyễn Minh Khoa |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu tổng quan; xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài nghiên cứu. Thực trạng đời sống văn hóa, giáo dục, nghề nghiệp của người LGBT ở tỉnh Bến Tre; Xây dựng mô hình hỗ trợ đời sống văn hóa - giáo dục và nghề nghiệp cho người LGBT ở tỉnh Bến Tre. Dự báo xu hướng đời sống văn hóa - giáo dục và nghề nghiệp của người LGBT ở tỉnh Bến Tre. Đề xuất giải pháp phát triển đời sống văn hóa - giáo dục, nghề nghiệp của người LGBT ở tỉnh Bến Tre.
|
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập thông tin, Phương pháp phân tích và dự báo. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo tổng kết kết quả đề tài.
- Mô hình hỗ trợ đời sống Văn hóa - Giáo dục và Nghề nghiệp cho người LGBT. - Báo cáo dự báo xu hướng đời sống văn hóa giáo dục và nghề nghiệp của người LGBT. - Đề xuất hệ thống giải pháp mô hình đời sống văn hóa, giáo dục, nghề nghiệp cho người LGBT ở Bến Tre. - Xuất bản 01 quyển sách chuyên khảo. - 02 bài báo. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: tỉnh Bến Tre |
16 |
Thời gian thực hiện: 18 tháng (từ 01/03/2021 đến 01/09/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 670.592 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 670.592 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 611/QĐ-UBND ngày 26 tháng Tháng 3 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|