14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu khả năng lưu trữ cacbon của các kiểu rừng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Văn Thịnh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Định lượng khả năng lưu trữ các bon của các kiểu rừng tự nhiên tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Định lượng khả năng lưu trữ các bon của kiểu rừng trồng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Dự báo khả năng lưu trữ các bon của các giai đoạn diễn thế rừng tự nhiên tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Xây dựng bản đồ phân bố lượng các bon tích lũy tại Khu Dự trữ Sinh quyền Đồng Nai; Xây dựng các mô hình toán để xác định khả năng lưu trữ các bon cho các kiểu rừng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý và bảo vệ rừng |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Định lượng khả năng lưu trữ các bon của các kiểu rừng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Định lượng khả năng lưu trữ các bon của kiểu rừng trồng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Dự báo khả năng lưu trữ các bon của các các giai đoạn diễn thế rừng tự nhiên tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Xây dựng bản đồ phân bố lượng các bon tích lũy tại Khu Dự trữ Sinh quyền Đồng Nai; Xây dựng các mô hình toán để xác định khả năng lưu trữ các bon cho các kiểu rừng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng lưu trữ các bon phục vụ quản lý rừng bền vững; Xây dựng Quy trình xác định khả năng lưu trữ các bon của các kiểu rừng |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo định lượng khả năng lưu trữ các bon của các kiểu rừng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Bản đồ phân bố lượng các bon tích lũy tại Khu Dự trữ sinh quyển Đồng Nai; Các mô hình toán xác định khả năng lưu trữ các bon cho các kiểu rừng tại Khu Dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Báo cáo phân tích, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng lưu trữ các bon phục vụ quản lý rừng bền vững; Quy trình xác định khả năng lưu trữ các bon của các kiểu rừng; 03 bài báo khoa học trong nước; 01 bài báo khoa học quốc tế, 02 thạc sỹ chuyên ngành lâm sinh và 01 tiến sỹ chuyên ngành lâm sinh
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Khu Dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/11/2020 đến 01/10/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 7360 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 7360 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 2753/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng Tháng 10 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|