14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Sản xuất thử nghiệm giống lạc LDH09 tại vùng ven biển Nam Trung bộ |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện KHKT Nông nghiệp Duyên hải Nam trung bộ
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: NCV Phạm Vũ Bảo
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu quy trình sản xuất và thâm canh giống lạc LDH.09 trên vùng đất ven biển Nam Trung bộ, chất lượng hạt giống đảm bảo QCVN 01-48:2011. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Quy trình sản xuất giống lạc LDH.09, chất lượng hạt giống đảm bảo QCVN 01-48:2011
- Quy trình thâm canh giống lạc LDH.09 trên vùng đất ven biển Nam Trung bộ năng suất đạt ≥3 tấn/ha/vụ, hiệu quả kinh tế cao - Bảo hộ và tự công bố lưu hành giống lạc LDH.09 - Sản xuất 1 ha giống siêu nguyên chủng LDH.09 sản lượng đạt được 1,0 tấn. Chất lượng hạt giống lạc đảm bảo Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-48:2011/BNNPTNT. - Sản xuất 4 ha giống nguyên chủng LDH.09 sản lượng đạt được 8,8 tấn. Chất lượng hạt giống lạc đảm bảo Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-48:2011/BNNPTNT. - Sản xuất 40 ha giống xác nhận LDH.09 sản lượng đạt được 100 tấn. Chất lượng hạt giống lạc đảm bảo Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-48:2011/BNNPTNT. - Sản xuất 10 ha giống thương phẩm LDH.09 sản lượng đạt được trên 30 tấn/ha/vụ, hiệu quả kinh tế cao. - Tập huấn cho 250 lượt người thành thạo kỹ thuật nhân giống, thâm canh giống lạc LDH.09. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các tỉnh trồng lạc vùng ven biển Nam Trung bộ |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/01/2019 đến 01/12/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 3000 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1500 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 1500 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|