14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Hoàn thiện kỹ thuật nhân giống trồng thâm canh và khai thác bền vững mủ Trôm (Sterculia foetida L) |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Phùng Văn Khen
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Dự án thực hiện 4 nội dung nghiên cứu chính như sau: |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Giống cây rừng |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Theo dõi, đánh giá mô hình khảo nghiệm các giống Trôm của đề tài cấp Bộ giai đoạn 2013 – 2018: Phương pháp xây dựng Vườn giống khảo nghiệm hậu thế (giai đoạn 2013-2018); Phương pháp chăm sóc, thu thập, xử lý số liệu phục vụ công nhận giống trong giai đoạn này. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Công nhận được ít nhất 03 gia đình có năng suất mủ vượt ít nhất 15% so với sản xuất hiện nay cho vùng Nam Trung Bộ;
- Hoàn thiện được 01 Quy trình kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp ghép cành, 01 Quy trình kỹ thuật trồng thâm canh Trôm theo hướng lấy mủ; 01 Quy trình kỹ thuật khai thác bền vững mủ Trôm, trong đó ít nhất 02 quy trình được Bộ Nông nghiệp và PTNT công nhận TBKT; |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Địa chỉ áp dụng: Kết quả của dự án được ứng dụng cho các đơn vị nghiên cứu, người dân và các đơn vị trồng rừng có nhu cầu. -Quy mô dự kiến: Kết quả dự án trước hết được ứng dụng trực tiếp cho các đơn vị tham gia dự án sau đó là người dân và đơn vị trồng rừng tại khu vực khô hạn Nam Trung bộ nói riêng và các tỉnh có điều kiện tương tự. |
16 |
Thời gian thực hiện: 60 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 5400 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2700 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 2700 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 4758/QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng Tháng 12 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|