14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Lạng Sơn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng KHCN xây dựng mô hình bảo quản chế biến quả trám đen tại tỉnh Lạng Sơn |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): DACT.2730.06/20 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH Thương mại xây dựng Thiên Phú
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Lạng Sơn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Thị Hải
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Thị Thuận; Trần Thế Kiên; Lường Minh Hạnh; KS. Hoàng Thị Thủy; ThS. Nguyễn Hữu Hiếu |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Điều tra, khảo sát nguồn nguyên liệu và địa điểm thực hiện. Tiếp nhận 03 quy trình kỹ thuật bảo quản, chế biến quả trám đen: Quy trình bảo quản quả trám đen tươi; Quy trình chế biến quả trám đen bằng phương pháp sấy; Quy trình chế biến trám đen bằng phương pháp muối. Xây dựng mô hình bảo quản tươi và chế biến quả trám đen (sấy và muối) quy mô 05 – 07 tấn nguyên liệu/năm. Phân tích các chỉ tiêu sinh hóa sản phẩm trám muối, trám sấy. Công bố chất lượng, xin cấp giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm. Thiết kế nhãn mác; Thiết kế nhãn hàng hóa; Xây dựng hồ sơ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa. Hoàn thiện quy trình kỹ thuật bảo quản, chế biến quả trám đen. Xây dựng báo cáo tổng kết dự án |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Bảo quản và chế biến nông sản |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp điều tra khảo sát; Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Sản phẩm quả trám đen muối đóng lọ:500kg (1.220 lọ); Sản phẩm quả trám đen sấy khô:500kg (2.500 túi); Quy trình kỹ thuật bảo quản quả trám đen tươi; Quy trình chế biến quả trám đen muối; Quy trình chế biến quả trám đen sấy; Báo cáo tổng kết dự án
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và một địa phương lân cận |
16 |
Thời gian thực hiện: 18 tháng (từ 01/06/2020 đến 01/12/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1229.32 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 591.09 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 638.23 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 77/QĐ-SKHCN ngày 09 tháng Tháng 6 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|