14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng mô hình nhân giống trồng và chiết xuất một số hoạt chất từ quả ớt Trung Đoàn phục vụ sản xuất dược phẩm tại huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐTKNLC.03/20 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Dược Liệu
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS Nguyễn Tuấn Hiệp
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Nguyễn Tuấn Hiệp; ThS Đào Thu Huế; Ks Lương Vũ Đức; ThS Nguyễn Quỳnh Nga; TS Nguyễn Thị Hà Ly; DS Đỗ Quang Thái; KS Đỗ Thị Thùy Linh; KS Hoàng Thành Dương; TS Lê Thị Kim Vân; DS Nguyễn Thị Lê |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Điều tra, Đánh giá hiện trạng trồng trọt sản lượng và tình hình tiêu thụ ớt Trung Đoàn tại huyện Mường tè, tỉnh Lai Châu, thu thập mẫu để phân tích hàm lượng Capsaicinoid trong quả ớt và xác định tên khoa học |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Trồng trọt |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Điều tra, đánh giá |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo kết quả đánh giá thành phần hóa học và hàm lượng hàm lượng Capsaicinoid trong quả ớt Trung Đoàn
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thực trạng diện tích trồng trọt, sản lượng, thị trường tiêu thụ của Ớt Trung Đoàn Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và trồng trọt cây ớt Trung đoàn cho năng suất và hàm lượng capsaicin cao Báo cáo quy trình kỹ thuật chiết xuất hoạt chất từ quả ớt để làm dược phẩm Báo cáo quy trình chế biến kem bôi và miếng dán giảm đau từ quả ớt Báo cáo tổng kết đề tài Giấy chứng nhận nhãn hiệu chứng nhận |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Kết quả của đề tài được chuyển giao cho các Sở, ban ngành liên quan của tỉnh đồng thời làm cơ sở áp dụng cho các địa bàn có điều kiện tương tự trong tỉnh. |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/06/2020 đến 01/05/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1089 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1089 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 1588/QĐ-UBND ngày 28 tháng Tháng 11 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|