14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng công nghệ sinh học xây dựng mô hình nuôi trồng nấm dược liệu Linh Chi (Ganoderma lucidum) nấm Vân Chi (Trametes versicolor) từ nguyên liệu ngọn cành mùn cưa cây Keo tại tỉnh Bắc Kạn |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 4.2021.03 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm ứng dụng Khoa học - Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bắc Kạn
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Bắc Kạn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Kỹ sư hạng III Lăng Ngọc Viên
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: KS. Sầm Văn Bình; KS. Ma Thị Bình; KS. Nông Nhật Hoàng; ThS. Nguyễn Văn Tuấn; ThS. Lâm Thị Hải Yến; Nông Thị Biệt. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Nội dung 1: Xây dựng mô hình và hoàn thiện hướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng nấm dược liệu Linh Chi, Vân Chi từ nguyên liệu thân, cành, ngọn, mùn cưa cây Keo gồm các công việc: |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Nấm học |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 450 kg nấm Linh Chi khô; 255 kg nấm Vân Chi khô; 200 kg nấm Linh Chi khô thái lát, 300 hộp trà túi lọc nấm Linh Chi, 200 kg nấm Linh Chi khô nguyên cái; 300 hộp trà túi lọc nấm Vân Chi, 205 kg nấm Vân Chi khô nguyên cái; 11 mẫu bao bì sản phẩm; 03 sản phẩm được đăng ký mã số, mã vạch; Đăng ký nhãn hiệu; 02 tài liệu hướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng; kỹ thuật sơ chế, chế biến, bảo quản nấm Linh Chi, Vân Chi.
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Trung tâm ứng dụng KH-CN và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bắc Kạn, Các hợp tác xã, tổ hợp tác, mô hình, tổ chức, cá nhân nuôi trồng nấm trong tỉnh. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/02/2021 đến 01/02/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2347.6 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1589 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 615 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 143.6 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 262/QĐ-UBND ngày 25 tháng Tháng 2 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|