14/2014/TT-BKHCN
Bộ Khoa học và Công nghệ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng định hướng chiến lược phát triển khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn 2045 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Nghiên cứu và Phát triển vùng (Bộ KH&CN)
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS Nguyễn Đắc Bình Minh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Ngô Văn Dương; Phạm Thị Mỹ Phương; Đặng Duy Thịnh; Nguyễn Văn Tiễn; Tạ Thu Hằng; Nguyễn Thị Việt Quỳnh; Chu Huy Tưởng; Vũ Văn Đàm; Nguyễn Thị Hồng Vân; |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đánh giá bối cảnh quốc tế, trong nước và xu thế phát triển KH,CN&ĐMST trong và ngoài nước; Đánh giá hiện trạng triển khai Quy hoạch phát triển KH&CN tỉnh Nam Định giai đoạn tới năm 2020, tầm nhìn 2030; Xây dựng định hướng chiến lược phát triển và giải pháp phát triển KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045 |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Hành chính công và quản lý hành chính |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo 1: Bối cảnh quốc tế , trong nước và xu thế phát triển KH,CN&ĐMS, những vấn đề đặt ra với Nam Định
Báo cáo 2: Lý thuyết và mô hình cho phát triển KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định Báo cáo 3. Đánh giá, phân tích nguồn lực tự nhiên, kinh tế - xã hội tác động tới sự phát triển KH&CN tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2020 Báo cáo 4: Đánh giá việc triển khai thực hiện các mục tiêu và định hướng phát triển KH&CN tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2020 Báo cáo 5. Đánh giá việc thực hiện các các nhiệm vụ phát triển KH&CN tỉnh Nam Định 2012-2020 (theo ngành, lĩnh vực) và Đánh giá hiện trạng phát triển công nghệ, thị trường công nghệ, hoạt động khởi nghiệp ĐMST tại Nam Định giai đoạn 2012-2020 Báo cáo 6: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện hoạt động Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ giai đoạn 2012-2020 (Chương trình, đề tài, dự án KH&CN) Báo cáo 7: Đánh giá việc thực hiện các các giải pháp và cơ chế phối hợp giữa các đơn vị trong việc thực hiện quy hoạch phát triển KH&CN tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2020 Báo cáo 8: Những vấn đề phát triển KT-XH giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045 đặt ra cho KH&CN và Nghiên cứu xây dựng quan điểm phát triển KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định Báo cáo 9: Nghiên cứu xây dựng mục tiêu phát triển KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030 (nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; phát triển thị trường công nghệ và đổi mới sáng tạo, Sở hữu trí tuệ và an toàn bức xạ, TC-ĐL-CL) Báo cáo 10 : Nghiên cứu xây dựng các định hướng phát triển KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định (nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; phát triển thị trường công nghệ và đổi mới sáng tạo, Sở hữu trí tuệ và an toàn bức xạ, TC-ĐL-CL) Báo cáo 11: Xây dựng các Chương trình, dự án KH,CN&ĐMST giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045 (nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; phát triển thị trường công nghệ và đổi mới sáng tạo, Sở hữu trí tuệ và an toàn bức xạ, TC-ĐL-CL) Báo cáo 12: Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phát triển KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn 2045 (nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; phát triển thị trường công nghệ và đổi mới sáng tạo, Sở hữu trí tuệ và an toàn bức xạ, TC-ĐL-CL) Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Kết quả nghiên cứu về Định hướng Chiến lược phát triển hướng KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 là cơ sở khoa học và thực tiễn để Sở KH&CN trình UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch, chương trình, dự án phục vụ phát triển KH,CN&ĐMST tỉnh Nam Định theo nhu cầu phát triển của tỉnh trong giai đoạn 2021-2030. |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/11/2020 đến 01/05/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 500 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 500 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 420/QĐ-UBND ngày 26 tháng Tháng 2 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|