Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Hà Giang
Công ty cổ phần Cát vàng Hà Giang

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu ứng dụng sản phẩm phụ gia RRP (Reynolds Road Packer) để sản xuất gạch không nung và làm móng đường giao thông

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐTKH.HG-06/20

5

Tên tổ chức chủ trì: Công ty cổ phần Cát vàng Hà Giang

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Hà Giang

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Hoàng Hữu Vụ

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: 1. ThS. Nguyễn Văn Hoan - Thư ký - Viện Vật liệu xây dựng; 2. KS. Trần Văn Thỉnh - Công ty CP Cát vàng Hà Giang; 3. ThS. Cao Tiến Quý - Công ty CP tư vấn XDCT giao thông 2; 4. ThS. Nguyễn Văn Đoàn - Viện VLXD; 5. ThS. Vũ Hải Quang - Viện VLXD; 6. KS. Trần Thanh Bình - Viện VLXD; 7. KS. Nguyễn Mạnh Luyến - Công ty CP Cát vàng Hà Giang; 8. KS. Vũ Sỹ Thắng - Công ty CP Cát vàng Hà Giang; 9. KS. Phạm Hữu Thiên - Viện VLXD; 10. TC. Bùi Duy Dương - Kỹ thuật viên - Công ty CP Cát vàng Hà Giang; 11. TC. Phạm Phương Nam - Kỹ thuật viên - Viện VLXD.

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: + Khảo sát, lấy mẫu, phân tích đánh giá tính chất của các vật liệu đặc trưng tại địa phương, nghiên cứu, đánh giá tính chất gạch không nung và móng đường giao thông.
+ Xây dựng mô hình ứng dụng phụ gia RRP và vật liệu địa phương cho sản xuất gạch không nung và móng đường giao thông nông thôn.
+ Xây dựng bộ tài liệu kỹ thuật  ứng dụng phụ gia RRP và vật liệu địa phương cho sản xuất gạch không nung và móng đường giao thông nông thôn.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: + PP phân tích tài liệu
+ PP phân tích: Thành phần hóa, thành phần khoáng, thành phần hạt, khối lượng riêng, khối lượng thể tích...
+ PP thí nghiệm gạch không nung theo tiêu chuẩn TCVN6477:2016

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

+ 10.000 viên gạch không nung đạt các chỉ tiêu kỹ thuật
+ Móng đường giao thông nông thôn đạt các chỉ tiêu kỹ thuật (cường độ chịu nén, chịu ép chẻ
+ 150m đường giao thông nông thôn thử nghiệm, rộng 5,0m
+ 01 dây chuyền sản xuất gạch không nung công xuất 5 triệu viên/năm.
+ Quy trình công nghệ sx gạch không nung sử dụng VL địa phương và phụ gia RRP
+ Tiêu chuẩn cơ sở gạch không nung sử dụng VL địa phương và phụ gia RRP
+ Quy trình thi công và nghiệm thu lớp móng đường giao thông sử dụng VL địa phương và phụ gia RRP.
+ 01 bài báo chuyên ngành

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các cơ sở sản xuất gạch không nung và đơn vị thi công đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang

16

Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/10/2020 đến 01/10/2022)

17

Kinh phí được phê duyệt: 6.5 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1.86 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 4.64 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)