Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Yên Bái
Trường Đại học Hùng Vương

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phát triển giống cam CT9 và CT36 đạt tiêu chuẩn VietGAP tại huyện Trấn Yên và Lục Yên tỉnh Yên Bái

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Hùng Vương

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Yên Bái

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS.Hoàng Mai Thảo

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Ths.Trần Thị Thu; Ths.Nguyễn Thị Cẩm Mỹ; Ths.Trần Thành Vinh;TS. Lê Quốc Hùng; TS.Hà Thị Thanh Đoàn; Ths. Hoàng Thị Lệ Thu; KS.Hoàng Văn Thông; KS. Nguyễn Hồng Nhung; Ths.Đỗ Diệu Thúy

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Điều tra, khảo sát, lựa chọn địa điểm và chọn hộ thực hiện Dự án; Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trồng, chăm sóc giống cam CT9 và CT36 theo tiêu chuẩn VietGAP; Đánh giá, cấp chứng nhận VietGAP cho diện tích trồng cam CT9 và CT36; Tổ chức tập huấn về kỹ thuật trồng, chăm sóc giống cam CT9 và CT36 theo tiêu chuẩn VietGAP

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát chọn điểm, chọn hộ thực hiện nhiệm vụ; 10 ha trồng giống cam CT9 và CT36 đạt tiêu chuẩn VietGAP tại huyện Trấn Yên và Lục Yên tỉnh Yên Bái;  60 người dân được tập huấn về kỹ thuật trồng, chăm sóc giống cam CT9 và CT36 theo tiêu chuẩn VietGAP tại huyện Trấn Yên và Lục Yên tỉnh Yên Bái; Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc giống cam CT9 và CT36 giai đoạn kiến thiết cơ bản đạt tiêu chuẩn VietGAP phù hợp với điều kiện tỉnh Yên Bái; Báo cáo khoa học tổng kết kết quả thực hiện nhiệm vụ.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Tỉnh Yên Bái

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/11/2020 đến 01/11/2023)

17

Kinh phí được phê duyệt: 3397.252 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1295 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 2102.252 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số 2716/QĐ-UBND ngày 04 tháng Tháng 11 năm 2020

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)