Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Quảng Bình
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên tỉnh Quảng Bình

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình điện mặt trời mái nhà phục vụ đào tạo nghề và chuyển giao kỹ thuật cho đoàn viên thanh niên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên tỉnh Quảng Bình

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Bình

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Th.S Phạm Đắc Lực

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Phạm Đắc Lực; Nguyễn Anh Đức; Hoàng Thị Diệu Thúy; Đinh Như Quyến

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:  Khảo sát, lắp đặt mô hình 
Hoàn thành lắp đạt đưa vào sử dụng (bán điện)
Thu thập quan trắc số liệu
Hội thảo đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ
Đào tạo nghề chuyển giao kỹ thuật cho đoàn viên thanh niên 

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật điện và điện tử

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: Khảo sát chi tiết triển điều kiện địa điểm và thiết kê hệ thống
Mua sắm hệ thống thiết bị , tấm pin mặt trời và bộ chuyển đổi
Triển khai lắp đạt hệ thống. thu thập số liệu và đánh giá hiệu quả
Vận hành hệ thống pin mặt trười, và chuyển giao kỹ thuật cho lực lượng thanh niên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

Hệ thống có công suất 40K W/p, Tạo ra sản lượng trung bình 57.600kW/h/1 năm hiệu suất được đảm bảo trên 90/% trong thời gian 12 năm và trên 80% trong thời gian 25 năm. Bên cạnh đó, trong đó tuổi thọ tấm pin năng lượng từ 20-25 năm 
Đào tạo nghề và chuyển giao kỹ thuật lắp đặt và sử dụng hẹ thống năng lượng mặt trời mái nhà cho đoàn viên thanh niên; Tổ chức đào tạo cho từ 20 đến 35 học viên/lớp, dự kiến tổ chức 3 đến 5 lớp /năm 

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/10/2020 đến 01/10/2021)

17

Kinh phí được phê duyệt: 573.638 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 148.864 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số Số 71/QĐ-SKHCN ngày 14 tháng Tháng 9 năm 2020

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)