Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Sở Khoa học và Công nghệ
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu khoa học phục vụ công tác tham mưu tại các cấp uỷ đảng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông - thực trạng và giải pháp

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông.

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Sở Khoa học và Công nghệ

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: CN. Hà Trung Ký

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: CN. Hà Trung Ký; ThS. Khuất Thị Yến; TS. Nguyễn Thị Thanh Kiều; TS. Lê Khắc Ghi; CN. Nguyễn Văn Vân; ThS. Đoàn Văn Kỳ; ThS. Đỗ Tấn Sương; ThS. Võ Phạm Xuân Lâm; ThS. Phan Văn Quốc; CN. Tống Thị Ngọc Quyên; CN. Nguyễn Cảnh Phương; CN. Nguyễn Văn Dũng; CN. Hoàng Lệ Trang; CN. Nguyễn Thị Kim Thu.

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn của nghiên cứu khoa học phục vụ công tác tham mưu tại các cấp uỷ đảng trên địa bàn tỉnh.
Nội dung 2: Những nhân tố tác động đến nghiên cứu khoa học phục vụ công tác tham mưu xây dựng chủ trương, quyết sách của các cấp uỷ đảng trên địa bàn tỉnh.
Nội dung 3: Thực trạng nghiên cứu khoa học phục vụ công tác tham mưu tại các cấp uỷ đảng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2004 - 2019.
Nội dung 4: Các giải pháp chủ yếu tăng cường nghiên cứu khoa học phục vụ công tác tham mưu ở các ban đảng, các đảng uỷ trực thuộc Tỉnh uỷ.
Nội dung 5: Dự thảo Chỉ thị trình Thường trực Tỉnh uỷ về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo công tác nghiên cứu khoa học phục vụ công tác tham mưu của các cấp ủy, đảng trên địa bàn tỉnh.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử;
Phương pháp phân tích, tổng hợp, thống kê, so sánh và tổng kết thực tiễn;
Phương pháp khảo sát thực tế, điều tra;
Phương pháp chuyên gia;
Phương pháp  tổ chức thảo luận, làm việc tập trung theo nhóm.

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm )
Yêu cầu khoa học cần đạt Ghi chú
01 Bộ báo cáo tất cả chuyên đề nghiên cứu (20 chuyên đề) Đảm bảo tính khoa học, có nội dung phù hợp với báo cáo tổng kết.  
02 Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu và báo cáo tóm tắt đề tài. Đảm bảo tính khoa học, đầy đủ, cụ thể, rõ ràng.  
03 Báo cáo kiến nghị Thường trực Tỉnh uỷ về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo công tác nghiên cứu khoa học phục vụ xây dựng nghị quyết chuyên đề của Tỉnh uỷ, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ. Đầy đủ, bảo đảm tính khoa học, khả thi  
Dạng  II:  Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác  
TT Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm )
Yêu cầu khoa học cần đạt Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) Ghi chú
1 01 Bài báo khoa học Đảm bảo tính khoa học Tạp chí Xây dựng Đảng  

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Gửi báo cáo cho Thường trực Tỉnh uỷ, huyện uỷ, thị uỷ và đảng uỷ trực thuộc trên địa bàn tỉnh; Đề xuất Thường trực Tỉnh uỷ, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ ban hành Chỉ thị về tăng cường nghiên cứu khoa học trong các ban đảng, đảng uỷ trực thuộc Tỉnh uỷ; Đề xuất Thường trực Tỉnh uỷ cho chủ trương thành lập Hội đồng Khoa học khối Đảng; Các cơ quan tham mưu – các ban xây dựng đảng (Ban Tuyên giáo, Ban Tổ chức, Uỷ ban kiểm tra, Ban Dân vận, Văn phòng của các cấp uỷ) từ tỉnh đến huyện, Ban Thường vụ các đảng uỷ trực thuộc Tỉnh uỷ ứng dụng kết quả đề tài trong công tác tham mưu.

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/11/2019 đến 01/04/2020)

17

Kinh phí được phê duyệt: 582 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 582 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 114/QĐ-SKHCN; 190/QĐ-SKHCN ngày 28 tháng Tháng 6 năm 2019

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)