14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng Khoa học và công nghệ sản xuất lê tại Bắc Kạn |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 4.2017.03 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Nghiên cứu cây trồng ôn đới miền núi phía Bắc Việt Nam - Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Bắc Kạn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS. TS. Đào Thanh Vân
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Trần Đình Hà; TS. Nguyễn Minh Tuấn; TS. Hà Duy Trường; ThS. Lê Thị Kiều Oanh; CN. Dương Thị Ninh; KS. Tô Xuân Lâm; KS. Nông Quốc Thụy; KS. Đồng Thị Yến; KS. Lê Thị Lương |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Xác định địa điểm, chọn hộ thực hiện dự án; Đánh giá tuyển chọn các cây lê địa phương lựa chọn cây trội để phục vụ nhân giống; Xây dựng mô hình sản xuất lê giống VH6 trồng diện tích: 7,5 ha; giống Sơn Thái II: 0,5 ha và giống lê địa phương: 01 ha; Tập huấn kỹ thuật nhân giống, trồng và chăm sóc cây lê: Mỗi huyện 01 lớp. Số lượng: 30 -35 người/lớp. Nội dung: Tập huấn quy trình kĩ thuật nhân giống, trồng chăm sóc lê tại 3 huyện Ba Bể và Ngân Sơn và Pác Nặm, tập trung các vùng trồng lê tại 2 huyện Ba Bể và Ngân Sơn. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - 08 ha mô hình cây lê VH6 được trồng mới, chăm sóc đến năm thứ 5.
- 01 ha mô hình lê Ngân Sơn và lê Sơn Thái 2 được trồng mới, chăm sóc đến năm thứ 4. - 3-5 cây lê trội địa phương và giống Sơn Thái 2 được chăm sóc phục tráng và khai thác mắt ghép. - 100 lượt nông dân, cán bộ được tập huấn kỹ thuật. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: xã Vân Tùng; huyện Ngân Sơn; xã Bộc Bố; huyện Pác Nặm; xã Khang Ninh; Địa Ninh, huyện Ba Bể |
16 |
Thời gian thực hiện: 60 tháng (từ 01/01/2017 đến 01/04/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2987 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1200 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 1270 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 377/QĐ-UBND ngày 30 tháng Tháng 3 năm 2017 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|