14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng khoa học và công nghệ trồng và bao tiêu sản phẩm cây Cà gai leo tại tỉnh Bắc Kạn |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 4.2019.03 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty Cổ phần đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Thái Hưng - xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Bắc Kạn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Nguyễn Thị Hằng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: KS. Vũ Trung Hòa, CN. Phạm Thị Đà, CN. Đào Bách Tùng, Đỗ Thị Ngoan |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Điều tra xác định được vùng trồng Cà gai leo đáp ứng yêu cầu của dự án; Chuyển giao 02 quy trình kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch, sơ chế Cà gai leo theo hướng GACP; Đào tạo được 04 kỹ thuật viên và tập huấn cho 40 người dân nắm vững kỹ thuật sản xuất, thu hoạch cây Cà gai leo theo hướng GACP; Xây dựng được mô hình 10 ha trồng trọt, thu hoạch, sơ chế và bảo quản dược liệu Cà gai leo theo hướng GACP. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây công nghiệp và cây thuốc |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Chuyển giao công nghệ và xây dựng mô hình 10 ha trồng, thu hoạch, sơ chế và bảo quản cà gai leo theo hướng GACP, Xây dựng được tài liệu hướng dẫn kỹ thuật trồng cà gai leo theo hướng GACP phù hợp với điều kiện tại tỉnh Bắc Kạn, Xây dựng được tài liệu hướng dẫn kỹ thuật thu hoạch, sơ chế và bảo quản cà gai leo theo hướng GACP phù hợp với điều kiện tại tỉnh Bắc Kạn, Đào tạo được 4 kỹ thuật viên và tập huấn cho 40 nông dân nắm vững kỹ thuật trồng, thu hoạch, sơ chế và bảo quản cà gai leo.
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/06/2019 đến 01/06/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2589 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1028 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 1562 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 1156/QĐ-UBND ngày 10 tháng Tháng 7 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|