14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng hệ thống lọc sinh học tuần hoàn nước trong ương giống và nuôi thương phẩm lươn đồng (Monopterus albus) tại quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): DA01.2019 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Cần Thơ
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Thanh Hiệu
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: PGS.TS. Phạm Thanh Liêm; TS. Nguyễn Văn Triều; PGS.TS. Lam Mỹ lan; KS. Phạm Thị Cẩm Lài; KS. Trần Ngọc Hoài Nhân; ThS. Nguyễn Thị Thúy An; CN. Đặng Thị Huyền Trinh; ThS. Lê Trần Tường Vi |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Tập huấn kỹ thuật xây dựng mô hình ương giống và nuôi thương phẩm lươn đồng bằng hệ thống lọc sinh học. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Xây dựng mô hình ương giống và nuôi thương phẩm lươn đồng trong hệ thống lọc sinh học tuần hoàn nước đươch bốt trí tại 3 hộ dân trong quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Mỗi hộ dân đượcxây dựng 3 hệ thống thực hiện mô hình, thực hiện mô hình (1) ương từ lươn bột lên giống nhỏ (1,5 g/con); thực hiện mô hình (2) ương từ lương giống cỡ nhỏ lên lươn giống cỡ lớn (3-5 g/con) và thực hiện mô hình (3) nuôi thương phẩm lươn đồng trong hệ thống lọc sinh học tuần hoàn nước. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Lươn giống cỡ nhỏ
- Lươn giống cớ lớn - Lươn thương phẩm - Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật ương từ lươn bột lên lươn giống cỡ nhỏ - Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật ương lươn đồng từ lươn giống cỡ nhỏ lên lương giống cỡ lớn (3-5 g/con) - Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật nuôi lươn trong hệ thống lọc sinh học tuần hoàn nước |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Huỳnh Quốc Việt, số 345, tổ 2, KV6, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều; Nguyễn Văn Bé, số 393A, tổ 5, KV6, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều; Võ Bá Thùy, số H10 Đinh Công Tráng, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều |
16 |
Thời gian thực hiện: 15 tháng (từ 01/11/2019 đến 01/02/2021) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 626.055 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 309.3 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 316.755 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 6700/QĐ-UBND ngày 11 tháng Tháng 11 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|