14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu đánh giá kết quả gần sau phẫu thuật u nang giáp móng tại khoa Ngoại Tổng Hợp – Bệnh viện ung bướu tỉnh Bắc Giang |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Bắc Giang |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Triệu chứng lâm sàng của bệnh u nang giáp móng (Đặc điểm chung: tuổi, giới, tiền sử bệnh. Triệu chứng cơ năng: sốt, đau hoặc chảy dịch vùng cổ, cảm giác nghẹn thở, khó nuốt, thay đổi giọng nói. Triệu chứng thực thể: vị trí u, số lượng u, hình dạng, kích thước và mật độ u, sự di động của khối u). Triệu chứng cận lâm sàng của bệnh u nang giáp móng (Hình ảnh siêu âm: xác định vị trí, hình dạng, số lượng khối u, sự liên quan của nó với các cơ quan xung quanh. Hơn nữa, siêu âm còn giúp đánh giá tuyến giáp. Kết quả chọc hút tế bào: Tổ chức chọc hút được là dịch hay tổ chức đặc, kết quả lành tính hay ác tính). Điều trị phẫu thuật bệnh u nang giáp móng (Đường mổ: đường ngang cổ trước, đường dọc. Tổn thương trong mổ: vị trí u, số lượng u, hình dáng, kích thước u, liên quan giữa u nang và thân xương móng (trên, giữa, dưới). Kết quả điều trị phẫu thuật bệnh u nang giáp móng chia làm ba loại: Kết quả tốt: Bệnh nhân ổn định ra viện, không có bất thường gì. Kết quả trung bình: sau phẫu thuật bị nhiễm trùng vết mổ, chảy máu sau mổ nhưng điều trị nội khoa bệnh nhân ổn định, ra viện. Kết quả xấu: Bệnh nhân bị chảy máu sau mổ phải phẫu thuật lại, suy tạng sau phẫu thuật, tử vong.
|
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học tự nhiên |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 4 tháng (từ 01/05/2019 đến 01/08/2019) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 35 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 35 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|