14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc trong giai đoạn hiện nay |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Phân tích, là rõ cơ sở lý luận và thực tiễn về xử lý vi phạm hành chính. Công việc 1: Nêu được khái niệm, thuật ngữ, nội hàm khái niệm. Công việc 2: Các chủ trương chính sách, văn bản của Đảng, Nhà nước, của tỉnh về xử lý vi phạm hành chính. Giới thiệu những nội dung cơ bản, khái quát về Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012. Nội dung 2: Đánh giá thực trạng công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc từ khi triển khai thực hiện Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 đến nay. Công việc 1: Đánh giá thực trạng chung về công tác xử lý vi phạm hành chính trên toàn quốc. Công việc 2: Đánh giá thực trạng chung về công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, đưa ra những hạn chế, tồn tại, khó khăn, tìm ra nguyên nhân. Nội dung 3: Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xử lý vi phạm hành chính và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh trong giai đoạn hiện nay. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/01/2018 đến 01/12/2018) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 90 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 90 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|