Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN


Trường Đại Học Cần Thơ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Chọn tạo giống lúa chịu mặn năng suất cao phẩm chất tốt kháng rầy nâu phù hợp với vùng hạ huyện Cần Đước Cần Giuộc Tân Trụ Châu Thành tỉnh Long An

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại Học Cần Thơ

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản:

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ:

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Ban chủ nhiệm đề tài sẽ chọn ra 1 – 2 dòng lúa chịu mặn 8 – 10‰, năng suất cao 4,5 – 5 tấn/ha, hàm lượng amylase thấp ≤ 20%, hàm lượng protein cao ≥ 8%, kháng rầy nâu cấp 3, phù hợp với vùng hạ các huyện Cần Giuộc, Cần Đước, Tân Trụ tỉnh Long An. Qua đó, thực hiện các tổ hợp lai giữa giống lúa chịu mặn và giống lúa cao sản năng suất cao, kháng rầy, cứng rạ; trồng hạt lai F1; Từ F2 – F4 áp dụng phương pháp chọn lọc gia hệ, kết hợp với kỹ thuật điện di SDS-PAGE Protein đề tuyển chọn cá thể ngay từ thế hệ F2. Từ đó có thể rút ngắn thời gian phóng thích giống. Ở mỗi thế hệ, thanh lọc cá thể chịu mặn vào 3 giai đoạn: Nẩy mầm, mạ và trổ hoa trong dung dịch muối 8- 10‰; Từ thế hệ F5 – F7: Khảo nghiệm cơ bản các dòng chịu mặn tốt ở một vài vùng bị nhiệm mặn trong tỉnh; Từ thế hệ F8 – F10 Khảo nghiệm sản xuất ở một số vùng đất bị nhiễm mặn của tỉnh để đánh giá khả năng ổn định của tỉnh chống chịu mặn , năng suất, tính kháng rầy và đỗ ngã, kết hợp với nhân các dòng triển vọng đồng thời trồng trình diễn các dòng mới bên cạnh các giống đối chứng dùng làm bố mẹ.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến:

16

Thời gian thực hiện: 38 tháng (từ đến 01/05/2015)

17

Kinh phí được phê duyệt: 1807870 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1807870 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)