14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu phát triển phần mềm Sinh vật rừng Việt Nam |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Đồng Nai |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Xây dựng một hệ thống CSDL về động, thực vật rừng Việt Nam trên dĩa CD để phục vụ việc QLBVR bằng cách kết hợp nghiên cứu các tài liệu Lâm nghiệp sẵn có về phân loại động, thực vật, côn trùng và các tài liệu văn bản pháp qui liên quan đến lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm. Lựa chọn, phân tích những loài động, thực vật bản địa, đặc hữu và những loài tuyệt chủng hay đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Tiến hành điều tra, so sánh đối chiếu giữa tài liệu có sẵn và hình ảnh cụ thể đã chụp được tại một số địa điểm phân bố loài ở một số vùng trong nước hoặc các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên; Sử dụng CNTT để chuyển tải các kiến thức về sinh vật rừng nhằm đáp ứng một phần trong công tác tra cứu, tìm hiều các loài động, thực vật, côn trùng và các văn bản pháp quy liên quan đến việc quản lý, xây dựng và bảo vệ rừng để mọi người hiểu biết về rừng, hiểu biết về nguồn tài nguyên thiên nhiên vô giá của chúng ta từ đó giúp họ có ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường bao gồm: Từ điển tra cứu các loài động, thực vật, côn trùng, các loài cây cảnh; Tổng quan về sinh vật rừng Việt Nam; Từ điển thuật ngữ Latinh – Việt Nam; Danh mục các loài động, thực vật rừng quí hiếm; Các văn bản pháp qui, qui phạm Lâm nghiệp, Kiểm lâm; Khóa tra các loài động, thực vật, côn trùng |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Tài nguyên rừng |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 388.49 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 388.49 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|