14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất khoai tây hàng hóa cho hiệu quả kinh tế cao đối với giống Sinora và Marabel trên địa bàn tỉnh Hải Dương (tiếp theo năm 2009) |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện cây lương thực và cây thực phẩm
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Tiếp tục xây dựng mô hình sản xuất khoai tây hàng hóa và hoàn thiện quy trình kỹ thuật thâm canh có hiệu quả kinh tế cao đối với giống Sinora và Marabel cho tỉnh Hải Dương. Xây dựng mô hình với quy mô 30 ha ở vụ đông năm 2010 tại 3 xã của 3 huyện. Hoàn thiện quy trình kỹ thuật, đánh giá các hỉ tiêu: đặc điểm thực vật học, đặc điểm sinh trưởng và phát triển, khả năng chống chịu sâu bệnh gây hại, năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất, đánh giá về chất lượng khoai tây. Tiếp tục xây dựng mô hình nhân giống và hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống khoai tây Sinora và Marabel sạch bệnh cho tỉnh Hải Dương. Quy mô của mô hình là 15ha, thời vụ trồng là vụ Xuân năm 2010, tại huyện Gia Lộc và huyện Tứ Kỳ. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các mô hình, thông qua các chỉ tiêu theo dõi về các yếu tố đầu vào như chi phí phân bón, công lao động và các dịch vụ khác/ha; tính toán các yếu tố đầu ra như sản lượng, giá bán, lãi thuần... so với giống địa phương đang trồng. Tuyên truyền phổ biến để nhân rộng mô hình. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 255 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|