14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình trình diễn một số dòng cây ăn quả mới như_x000d_ Quýt không hạt NNH-VN52 Bưởi ngọt NNH-VN53 và Bưởi NNH-VN50 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Hải Dương |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Mai Thơm
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung thực hiện năm 2012: Tiếp tục theo dõi mô hình trình diễn 3 giống cây ăn quả mới Quýt không hạt NNH-VN52, Bưởi ngọt NNH-VN53 và Bưởi NNH-VN5; Tiếp tục nghiên cứu hoàn thiện quy trình chăm sóc và nhân nhanh 3 giống cây ăn quả Quýt không hạt NNH-VN52; Bưởi ngọt NNH-VN53 và Bưởi NNH-VN5; Tiếp tục theo dõi vườn cây mẹ (cây đầu dòng) cung cấp mắt ghép cho các vùng sản xuất của tỉnh Hải Dương.Tiếp tục chuyển giao kỹ thuật nhân giống 3 giống Quýt không hạt NNH-VN52, Bưởi ngọt NNH-VN53 và Bưởi NNH-VN50trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Tuyên truyền nhân rộng mô hình phục vụ sản xuất. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ đến 01/12/2012) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 100 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|